Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Đọc bài viết
1. Trình tự thực hiện a) về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II - Bước 1: Nộp hồ sơ Cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cá nhân tham gia sát hạch.
  • Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

  • Bước 3: Tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ

+ Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức sát hạch cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II.

+ Sở Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ để tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề.

  • Bước 4: Cấp chứng chỉ

Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ.

Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 19 Nghị định số 136/2021/NĐ- CP) được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch.

Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ.

  1. về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
  • Trong thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề tại khoản 2 Điều 48 đến cơ quan đã cấp chứng chỉ hành nghề để làm thủ tục gia hạn. Chứng chỉ hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn.
  • Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được gia hạn cho cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ.

Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

  1. Về cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
  • Cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gửi hồ sơ theo quy định đến Sở Tài nguyên và Môi trường;
  • Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp, hoàn thành việc cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, trả chứng chỉ được cấp lại/cấp đổi cho cá nhân đề nghị cấp lại/cấp đổi chứng chỉ.

Trường hợp hồ sơ chưa đúng theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định.

  1. Cách thức thực hiện
  1. Cách thức nộp hồ sơ

Trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

  1. Cách thức nhận kết quả

Trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

  1. Thành phần, số lượng hồ sơ
  1. Thành phần hồ sơ

a.1) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

  • Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.
  • Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
  • Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  • Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật.
  • Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.

a.2) Về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

  • Đơn đề nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bố sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  • Bản khai tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc chứng nhận liên quan đến việc cập nhật kiến thức theo Mẫu số 20 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP liên quan đến nội dung hành nghề trong khoảng thời gian 03 năm trước thời điểm chứng chỉ hết hạn.
  • Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định.
  • Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.

a.3) Về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng.

a.4) Về cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

  • Đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP); kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính đơn đề nghị cấp lại chứng chỉ hành nghề kèm theo ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng;
  • Bản gốc chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp.
  1. Số lượng hồ sơ

01 bộ.

  1. Thời hạn giải quyết
  1. Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Thời hạn trả kết quả: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ng ày nhận đủ hồ sơ.

  1. về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

  1. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Cá nhân trong nước.

  1. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
  • Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
  • Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
  1. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Kết quả của thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II cấp theo Mâu số 19 (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).

  1. Phí, lệ phí

Chưa quy định.

  1. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
  1. về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
  • Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ- CP; được sửa đối, bố sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  • Mẫu số 13: Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đối, bố sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  • Mâu số 19: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đối, bố sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  1. về gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
  • Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đối, bố sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  • Mâu số 19: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đối, bố sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  • Mẫu số 20: Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp/Cập nhật kiến thức chuyên môn (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).
  1. về cấp lại/cấp đối chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
  • Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; được sửa đối, bố sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  • Mâu số 19: Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Phụ lục I Nghị định số 27/2019/NĐ-CP; được sửa đối, bố sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
  1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
  1. Về cấp/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:

  • Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật.
  • Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
  • Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
  1. về cấp lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp lại trong trường hợp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ bị mất.

  1. về cấp đối chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ được cấp đổi trong các trường hợp chứng chỉ hành nghề bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được hoặc khi cá nhân có yêu cầu thay đổi thông tin trong chứng chỉ.

  1. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

Mẫu số 12

(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày... tháng... năm ...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI/CẤP ĐỔI/GIA HẠN (1)
CHỨNG CHỈ’ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Kính gửi:              (Tên   cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ)

  1. Họ và tên: .........................................................................................
  2. Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................
  3. Quốc tịch:..........................................................................................
  4. Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá

nhân:............ ngày cấp:.................. nơi cấp..................

  1. Địa chỉ thường trú: số nhà, thôn/đường phố.................... ; xã/phường/

thị trấn.......... huyện/quận/thị xã............. tỉnh/thành.. phố.............

  1. Số điện thoại:...................... Email: ...................................................
  2. Đơn vị công tác (nếu có)....................................................................
  3. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành đào tạo): .......................
  4. Đã hoàn thành Chương trình bồi dưỡng kiến thức về hoạt động đo đạc và

bản đồ ngày ... tháng .... năm.......... tại.........................................................

  1. Mã số chứng chỉ hành nghề đã được cấp (nếu có):............................
  2. Thời hạn có hiệu lực của chứng chỉ hành nghề đã được cấp đến ngày (nếu có):....

Đề nghị được cấp/cấp lại/cấp đổi/gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ như sau:

a) Cấp chứng chỉ hành nghề............................. Q   (2)

Hạng: ......... Nội dung hành nghề (1): .................................................

Kết quả sát hạch theo Quyết định số... ngày..... tháng .... năm...... :

  • Điểm kiến thức pháp luật (3):
  • Điểm kinh nghiệm nghề nghiệp (3):
  1. Cấp lại chứng chỉ hành nghề.................... o (2)

Lý do đề nghị cấp lại chứng chỉ: ..........................................................

  1. Cấp đổi chứng chỉ hành nghề................... Q (2)

Lý do đề nghị cấp đổi chứng chỉ: .........................................................

  1. Gia hạn chứng chỉ hành nghề................... Q (2)

Lý do đề nghị gia hạn chứng chỉ: .........................................................

Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề đo đạc và bản đồ theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

NGƯỜI LÀM ĐƠN

(Ký, họ tên)

Ghi chủ:

  1. Ghi phù hợp với từng trường hợp cụ thể.
  2. Lựa chọn và chỉ đánh dấu vào một ô phù hợp với đơn đề nghị.
  3. Trường hợp miễn thi, cá nhân ghi rõ miễn thi kèm theo tài liệu chứng minh.

Mẫu số 13

(Ban hành kèm theo Phụ lục IA Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021
của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP

  1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên:..................................................................................................................

Ngày tháng năm sinh: .............................................................................................

Số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân:

................ ngày cấp............... Nơi cấp..............

Địa chỉ thường trú: Số nhà, thôn/đường phố ............ ; Xã/phường/thị trấn............

Huyện/quận/thị xã............... Tỉnh/thành... phố...............

Mã số bảo hiểm xã hội:.......................................................................................

Thời gian đóng bảo hiểm xã hội (1): từ tháng... .năm .. đến .. .tháng.. năm. Trình độ chuyên môn:...........................................................................................................................

Tổ chức xác nhận (2):....................................................................

Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: ............... ngày

cấp.................................... Cơ quan cấp:.............................................................................

  1. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC THAM GIA HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

STT

Tên đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán nhiệm vụ đo đạc và bản đồ

Nội dung công việc đã tham gia

Vị trí đảm nhiệm, cơ quan thực hiện

Thời gian tham gia

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

Text Box: XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
(Ghi rõ chức vụ, họ, tên; ký và đóng dấu)
      , ngày        tháng.....năm          

NGƯỜI KHAI

(Ký và ghi rõ họ, tên)

Ghi chủ:

  1. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội tại tổ chức xác nhận.
  2. Tổ chức xác nhận bản khai quá trình công tác của cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ đo đạc và bản đồ tại đơn vị mình và chịu trách nhiệm về nội dung xác nhận. Trường hợp cá nhân đã công tác tại nhiều tổ chức thì tại mỗi tổ chức công tác cá nhân phải có một bản kê khai được xác nhận.

Mầu số 19

(Ban hành kèm theo Phụ lục INghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019
của Chính phủ; được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ)

Trang 1, trang 4

Trách nhiệm của người được cấp chứng chỉ:

  1. Chỉ được nhận và thực hiện các nội dung hành nghề đo đạc và bản đồ trong phạm vi cho phép của chứng chỉ này.
  2. Tuân thủ các quy định của pháp luật về đo đạc và bản đồ, quy định khác của pháp luật có liên quan.
  3. Nghiêm cấm cho người khác thuê, mượn hoặc sử dụng chứng chỉ này để hành nghề.
  4. Nghiêm cấm tẩy xóa, sửa chữa chứng chỉ.
  5. Xuất trình khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHỨNG CHỈ

HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Hạng:....

Số: XXX-XXXXX

 

 

  1. Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ gồm 4 trang mỗi trang có kích thước 13,5 x 18 cm.
  2. Trang 1 và trang 4 in có tông màu xanh là mạ.
  3. Trang 2 và trang 3 màu trắng, in hình trống đồng màu vàng nhạt.

Trang 2 trang 3

 

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

 

 

Hạng:.....

Nội dung được hành nghề đo đạc và bản đồ:

 

 

 

 

Số: XXX-XXXXX

1...........

 

 

Ảnh, 4x6

(Đóng dấu noi của cơ quan cấp chứng chỉ)

Chữ ký của người được cấp chứng chỉ

  1. ...........
  2. ...........
  3. ...........
  4. ...........

 

Họ và tên:................................................................

Ngày tháng năm sinh:..............................................

Địa chỉ thường trú:................................................

Số Chứng minh nhân dân/ số thẻ Căn cước công dân/ số định danh cá nhân: .................. ngày cấp Nơi.................................... cấp.....................

Trình độ chuyên môn:...........................................

Cơ sở đào tạo:........................................................

 

.......... , ngày..... tháng...... năm...........

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN

(Chức vụ, ký, họ tên, đóng dấu)

 

Hình thức chứng chỉ: (cấp mới, cấp đổi, cấp lại, gia hạn). Chứng chỉ có giá trị đến ngày............... tháng....... năm.......

 

 

 
 

 

Mẫu số 20

(Ban hành kèm theo Phụ lục INghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3
năm 2019 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN KHAI KINH NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP/CẬP NHẬT
KIẾN THỨC CHUYÊN môn

  1. Họ và tên:...............................................................................................................
  2. Trình độ chuyên môn:.........................................................................................
  3. Thời gian có kinh nghiệm nghề nghiệp (1) (bao nhiêu năm, tháng):.............
  4. Đơn vị công tác (nếu có): ...................................................................................
  5. Mã số chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ đã được cấp: ...................... ngày

cấp................................... Cơ quan cấp:.................................................................................

  1. Quá trình hoạt động chuyên môn hoặc cập nhật kiến thức về đo đạc và bản đồ:

Thời gian hành nghề/cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ

(Từ tháng, năm đến tháng, năm)

Đơn vị công tác/ Hoạt động độc lập (Ghi rõ tên đơn vị, số điện thoại liên hệ)

Nội dung hành nghề/ cập nhật kiến thức đo đạc và bản đồ (Ghi rõ lĩnh vực, chức danh hành nghề đo đạc và bản đồ)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin cam đoan nội dung bản khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm./.

..... , ngày......... tháng... năm............

Text Box: XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC QUẢN LÝ
TRỰC TIẾP (nếu có) r
(Chức vụ, ký tên, đóng dấu)
NGƯỜI Khai

(Ký,họ tên)

Ghi chủ:

(1) Tính theo thời gian làm việc sau khi có bằng cấp chuyên môn đầu tiên.

 

 

 

 

Thứ ba, 14 Tháng 05 Năm 2024

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập: 9,798
Tổng số trong ngày: 460
Tổng số trong tuần: 3,675
Tổng số trong tháng: 37,921
Tổng số trong năm: 359,901
Tổng số truy cập: 8,348,354