Danh mục dữ liệu về kết quả giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền cấp tỉnh ( trang 10)
Views:
dark-mode-label
OFF
Print
Đọc bài viết
Danh mục dữ liệu về kết quả giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | ||||||||
(kèm theo Quyết định số: 13 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang) | ||||||||
STT | Tên tổ chức | Địa điểm | Mục đích sử dụng đất | Cơ quan lưu trữ và bảo quản | Địa chỉ truy cập | Phương thức tiếp cận | Ghi chú | |
Xã | Huyện | |||||||
Năm 1999 | ||||||||
1895 | 351 hộ | Xương Lâm | Lạng Giang | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1896 | 399 hộ | Yên Mỹ | Lạng Giang | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1897 | 265 hộ | Tân Thịnh | Lạng Giang | Cấp GCNQSD đất thổ cư | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1898 | Nhân dân xã Thái Đào | Thái Đào | Lạng Giang | Cấp GCNQSDĐ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1899 | UBND xã An Hà | An Hà | Lạng Giang | Xây dựng công trình điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1900 | BQL dự án nhà máy điện phả lại 2 | Dĩnh Trì | Lạng Giang | Xây dựng trạm biến áp 220 Kv | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1901 | CB CNV | TT. Vôi | Lạng Giang | Làm đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1902 | ND xã An Hà | An Hà | Lạng Giang | Làm đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1903 | ND xã Tân Dĩnh | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Làm đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1904 | ND xã Thái Đào | Thái Đào | Lạng Giang | Làm đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1905 | UBND xã Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | Lạng Giang | Xây dựng trạm biến áp và đường dây điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1906 | Trường phổ thông dân lập cấp II-III Thái Đào | Thái Đào | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1907 | Trường THCS Tân Hưng | Tân Hưng | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1908 | Trường THCS Xương Lâm | Xương Lâm | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1909 | Trường Tiểu học Xuân Hương 1 | Xuân Hương | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1910 | Trường Tiểu học Hương Lạc | Hương Lạc | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1911 | Trường Mầm Non An Hà | An Hà | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1912 | Trường Mầm Non Tân Hưng | Tân Hưng | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1913 | Trường THCS Đào Mỹ | Đào Mỹ | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1914 | Trường THCS Hương Lạc | Hương Lạc | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1915 | Trường THCS Nghĩa Hoà | Nghĩa Hoà | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1916 | Trường THCS Phi Mô | Phi Mô | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1917 | Trường THCS Quang Thịnh | Quang Thịnh | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1918 | Trường THCS Thái Đào | Thái Đào | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1919 | Trường THCS Tiên Lục | Tiên Lục | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1920 | Trường Tiểu học Đào Mỹ | Đào Mỹ | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1921 | Trường Tiểu học Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1922 | Trường Tiểu học Tân Hưng | Tân Hưng | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1923 | Trường Tiểu học Tân Thịnh | Tân Thịnh | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1924 | Trường Tiểu học Tiên Lục 2 | Tiên Lục | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1925 | Trường Tiểu học Xuân Hương 2 | Xuân Hương | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1926 | Trường Tiểu học Xương Lâm | Xương Lâm | Lạng Giang | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1927 | Nhân dân xã Đông Phú | Đông Phú | Lục Nam | Cấp GCNQSDĐ - Tập 1 | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1928 | Nhân dân xã Đông Phú | Đông Phú | Lục Nam | Cấp GCNQSDĐ - Tập 2 | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1929 | Nhân dân xã Đông Phú | Đông Phú | Lục Nam | Cấp GCNQSDĐ - Tập 3 | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1930 | Trường PT dân tộc nội trú huyện Lục Nam | TT. Đồi Ngô | Lục Nam | Cấp GCNQSDĐ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1931 | Ban quản lý dự án Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn | Bảo Đài, Tam Dị, Bảo Sơn | Lục Nam | Nâng cấp đường tỉnh lộ 295 thuộc địa phận huyện Lục Nam. | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1932 | Chi nhánh Ngân hàng NN và PTNT huyện Lục Nam | Phương Sơn | Lục Nam | Làm trụ sở và địa điểm giao dịch | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1933 | HTX dịch vụ chăn nuôi thú y phố Sàn | Phương Sơn | Lục Nam | Xây dựng trụ sở và cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1934 | Cán bộ và nhân dân xã Phương Sơn | Phương Sơn | Lục Nam | Giao đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1935 | Nhân dân xã Bảo Đài | Bảo Đài | Lục Nam | Giao đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1936 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn Đồi Ngô | TT. Đồi Ngô | Lục Nam | Xây dựng nhà máy cấp nước sinh hoạt | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1937 | Trường THCS Bắc Lũng | Bắc Lũng | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1938 | Trường THCS Đông Phú | Đông Phú | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1939 | Trường THCS Khám Lạng | Khám Lạng | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1940 | Trường THCS Lục Sơn | Lục Sơn | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1941 | Trường THCS Phương Sơn | Phương Sơn | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1942 | Trường THCS Cương Sơn | Cương Sơn | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1943 | Trường THCS Đông Hưng | Đông Hưng | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1944 | Trường THCS Lan Mẫu | Lan Mẫu | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1945 | Trường THCS Tam Dị | Tam Dị | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1946 | Trường Tiểu học Bắc Lũng | Bắc Lũng | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1947 | Trường Tiểu học Đông Hưng I | Đông Hưng | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1948 | Trường Tiểu học Đông Hưng II | Đông Hưng | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1949 | Trường Tiểu học Đông Phú I | Đông Phú | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1950 | Trường Tiểu học Đông Phú II | Đông Phú | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1951 | Trường Tiểu học Lục Sơn | Lục Sơn | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1952 | Trường Tiểu học Phương Sơn | Phương Sơn | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1953 | Trường Tiểu học Lan Mẫu | Lan Mẫu | Lục Nam | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1954 | 200 hộ | Yên Sơn | Lục Nam | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1955 | Các hộ gia đình | Quý Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSDĐ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1956 | Cty xăng dầu Hà Bắc | Quý Sơn | Lục Ngạn | Xây dựng cửa hàng xăng dầu | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1957 | ND xã Tân Quang | Tân Quang | Lục Ngạn | Giảm giá đất khi giao đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1958 | Trường THCS Hồng Giang | Hồng Giang | Lục Ngạn | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1959 | UBND huyện Lục Ngạn | TT. Chũ | Lục Ngạn | Xây dựng Sân vận động | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1960 | UBND xã Mỹ An | Mỹ An | Lục Ngạn | Xây dựng công trình điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1961 | 419 hộ | Xa Lý | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1962 | 217 hộ | Kim Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1963 | 370 hộ | Phong Minh | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp (quyển 1) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1964 | 413 hộ | Phú Nhuận | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp (quyển 2) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1965 | 528 hộ | Phú Nhuận | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1966 | 313 hộ | Biển Động | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1967 | 1333 hộ | Giáp Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1968 | 744 hộ | Tân Hoa | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1969 | 789 hộ | Tân Lập | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1970 | 1138 hộ | Biển Động | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1971 | 1333 hộ | Phượng Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1972 | 1758 hộ | Hồng Giang | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1973 | 1953 hộ | Thanh Hải | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1974 | 445 hộ | Phong Vân | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1975 | 505 hộ | Mỹ An | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1976 | 641 hộ | Mỹ An | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1977 | 871 hộ | Biên Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1978 | 1632 hộ | Tân Quang | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1979 | 639 hộ | Cấm Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1980 | 712 hộ | Đèo Gia | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1981 | 1225 hộ | Kiên Thành | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1982 | 333 hộ | Phượng Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1983 | 1074 hộ | Quý Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1984 | 304 hộ | Sơn Hải | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1985 | 155 hộ | Tân Quang | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1986 | 752 hộ | Tân Sơn | Lục Ngạn | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1987 | 174 hộ | Phúc Thắng | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1988 | 211 hộ | An Lạc | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1989 | 263 hộ | An Châu | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1990 | 268 hộ | Vân Sơn | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1991 | 291 hộ | An Lập | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1992 | 302 hộ | Quế Sơn | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1993 | 319 hộ | Yên Định | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1994 | 434 hộ | Cẩm Đàn | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1995 | 563 hộ | An Bá | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1996 | 786 hộ | Long Sơn | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1997 | 95 hộ | Thanh Sơn | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1998 | 595 hộ | Lệ Viễn | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
1999 | 94 hộ | Chiên Sơn | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2000 | Chi nhánh ngân hàng NN & PTNN huyện Sơn Động | TT. An Châu | Sơn Động | Xây dựng trụ sở cơ quan và văn phòng giao dịch | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2001 | Các hộ gia đình, cá nhân | TT. An Châu | Sơn Động | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2002 | Hạt kiểm lâm | Long Sơn | Sơn Động | HTH giao QSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2003 | Trường PT cấp II, III | An Lập | Sơn Động | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2004 | 231 hộ | Tân Trung | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2005 | 318 hộ | Ngọc Thiện | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2006 | 369 hộ | Việt Lập | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2007 | 473 hộ | An Dương | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2008 | 509 hộ | Ngọc Thiện | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2009 | 66 hộ | Liên Chung | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2010 | 728 hộ | Phúc Hoà | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2011 | 813 hộ | Phúc Sơn | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2012 | 24 hộ | TT. Cao Thượng | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2013 | 48 hộ | Song Vân | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2014 | 79 hộ | Ngọc Vân | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2015 | 148 hộ | Nhã Nam | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2016 | 555 hộ | Hợp Đức | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2017 | 580 hộ | Hợp Đức | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2018 | 1477 hộ | Liên Sơn | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất nông - lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2019 | 546 hộ | Nhã Nam | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp, thổ cư | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2020 | 86 hộ | Ngọc Thiện | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất thổ cư | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2021 | 45 hộ | Phúc Sơn | Tân Yên | Cấp GCNQSD đất thổ cư | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2022 | Trường Cao đẳng sư phạm Ngô Gia Tự | Quế Nham | Tân Yên | Giao đất để làm đường vào trường | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2023 | Nhân dân xã Lam Cốt | Lam Cốt | Tân Yên | Giao đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2024 | Nhân dân xã Quế Nham | Quế Nham | Tân Yên | Giao đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2025 | Nhân dân xã Việt Ngọc | Việt Ngọc | Tân Yên | Giao đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2026 | UBND thị trấn Cao Thượng | TT. Cao Thượng | Tân Yên | Xây dựng trạm biến áp và đường dây điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2027 | 393 hộ | TT. Bích Động | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2028 | 795 hộ | Hồng Thái | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2029 | 378 hộ | TT. Bích Động | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2030 | 809 hộ | Minh Đức | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2031 | 223 hộ | Minh Đức | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp ( tập 1) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2032 | 662 hộ | Minh Đức | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp ( tập 2) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2033 | 466 hộ | Ninh Sơn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp ( tập 1) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2034 | 1194 hộ | Ninh Sơn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp ( tập2) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2035 | 655 hộ | Quảng Minh | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2036 | 796 hộ | Quảng Minh | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2037 | 268 hộ | Tự Lạn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp (Tập 1) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2038 | 139 hộ | Tự Lạn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp (Tập 2) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2039 | 421 hộ | Tự Lạn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp (Tập 3) | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2040 | 188 hộ | Bích Sơn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2041 | 722 hộ | Hoàng Ninh | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2042 | 498 hộ | Hồng Thái | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2043 | 105 hộ | Hương Mai | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2044 | 1659 hộ | Nghĩa Trung | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2045 | 312 hộ | Nghĩa Trung | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2046 | 1535 hộ | Quang Châu | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2047 | 838 hộ | Tăng Tiến | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2048 | 1127 hộ | Tăng Tiến | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2049 | 541 hộ | Thượng Lan | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2050 | 280 hộ | Thượng Lan | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2051 | 539 hộ | Tiên Sơn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2052 | 330 hộ | Trung Sơn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2053 | 1031 hộ | Trung Sơn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2054 | 658 hộ | Vân Hà | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2055 | 828 hộ | Vân Trung | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2056 | 1425 hộ | Việt Tiến | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2057 | 268 hộ | Tự Lạn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2058 | 139 hộ | Tự Lạn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2059 | 288 hộ | Tự Lạn | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2060 | Các hộ gia đình xã Thượng Lan | Thượng Lan | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2061 | Các hộ gia đình xã Hương Mai | Hương Mai | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2062 | Các hộ gia đình xã Việt Tiến | Việt Tiến | Việt Yên | Cấp GCNQSD đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2063 | Bảo hiểm xã hội huyện Việt Yên | TT. Bích Động | Việt Yên | Cấp GCNQSDĐ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2064 | UBND xã Bích Sơn | Bích Sơn | Việt Yên | Xây dựng trụ sở làm việc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2065 | Bưu điện Bắc Giang | Quảng Minh | Việt Yên | Xây dựng trạm Bưu điện Tam Tầng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2066 | Ban quản lý dự án Sở NN & PTNN | Vân Trung, Tự Lạn | Việt Yên | Tu bổ đê Lái Nghiên và đê Tả Cầu | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2067 | Phòng Tài chính thương mại | TT. Bích Động | Việt Yên | Xây dựng trụ sở làm việc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2068 | Trường PTTH dân lập Việt Yên | Quảng Minh | Việt Yên | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2069 | Trường Tiểu học Tăng Tiến | Tăng Tiến | Việt Yên | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2070 | BQL DA huyện Việt Yên | Minh Đức | Việt Yên | Xây dựng trạm biến áp và đường dây 35 KV thôn Mỏ Thổ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2071 | Trường THCS Việt Tiến | Việt Tiến | Việt Yên | Xây dựng trường học | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2072 | Ban quản lý dự án xây dựng giao thông | Đức Thắng, Thường Thắng | Việt Yên | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 296 từ xã Đức Thắng- Thường Thắng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2073 | Ban quản lý dự án xây dựng giao thông | Hùng Sơn, Mai Trung, Đại Thành, Hợp Thịnh | Việt Yên | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 296 từ xã Hùng Sơn - Hợp Thịnh | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2074 | 1843 hộ | Tân Tiến | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2075 | 728 hộ | Cảnh Thuỵ | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2076 | 945 hộ | Tư Mại | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2077 | 228 hộ | Tiến Dũng | Yên Dũng | Cấp GCNQSDĐ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2078 | Cty Cổ phần xe khách Bắc Giang | Tân Mỹ | Yên Dũng | Xây dựng trạm cấp phát xăng dầu | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2079 | Ban quản lý dự án thuỷ nông Cầu Sơn | Trí Yên | Yên Dũng | Nâng cấp, cải tạo hệ thống kênh tưới Hà Vang | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2080 | 11 hộ | Quỳnh Sơn | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2081 | 1568 hộ | Đồng Sơn | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2082 | 201 hộ | Tân An | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2083 | 79 hộ | Tân Liễu | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2084 | 98 hộ | Đức Giang | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2085 | 189 hộ | Yên Lư | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2086 | 39 hộ | Quỳnh Sơn | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2087 | 57 hộ | Đồng Sơn | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2088 | 105 hộ | Nham Sơn | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2089 | 1053 hộ | Tiền Phong | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2090 | 11 hộ | Đức Giang | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2091 | 1242 hộ | Quỳnh Sơn | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2092 | 1376 hộ | Lãng Sơn | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2093 | 192 hộ | Lão Hộ | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2094 | 199 hộ | Lão Hộ | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2095 | 523 hộ | Tiền Phong | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2096 | 1921 hộ | Hương Gián | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2097 | 577 hộ | Tân An | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2098 | 197 hộ | TT. Neo | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2099 | 1513 hộ | Đồng Phúc | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2100 | 1219 hộ | Đồng Việt | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2101 | 1166 hộ | Nham Sơn | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2102 | 1400 hộ | Nội Hoàng | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2103 | 1084 hộ | Song Khê | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2104 | 2177 hộ | Tân An | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2105 | 71 hộ | Tân Liễu | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2106 | 388 hộ | Tân Liễu | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2107 | 385 hộ | Tân Liễu | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2108 | 58 hộ | Tân Liễu | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2109 | 1583 hộ | Tân Mỹ | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2110 | 301 hộ | Tiến Dũng | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2111 | 266 hộ | Trí Yên | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2112 | 111 hộ | Trí Yên | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2113 | 1139 hộ | Xuân Phú | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2114 | 685 hộ | Yên Lư | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2115 | 1034 hộ | Yên Lư | Yên Dũng | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2116 | 369 hộ | Tam Tiến | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2117 | 16 hộ | An Thượng | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2118 | 149 hộ | Đồng Lạc | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2119 | 177 hộ | Đồng Vương | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2120 | 202 hộ | Xuân Lương | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2121 | 77 hộ | Canh Nậu | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2122 | 88 hộ | Tiến Thắng | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2123 | 1040 hộ | Hương Vĩ | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2124 | 1051 hộ | Đông Sơn | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2125 | 52 hộ | Tam Hiệp | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2126 | 152 hộ | Tân Sỏi | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất lâm nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2127 | 180 hộ | Đồng Tiến | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2128 | 183 hộ | Đông Sơn | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2129 | 197 hộ | Tân Hiệp | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2130 | 257 hộ | Phồn Xương | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2131 | 298 hộ | Tân Hiệp | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2132 | 351 hộ | TT. Cầu Gồ | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2133 | 407 hộ | Canh Nậu | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2134 | 449 hộ | An Thượng | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2135 | 737 hộ | Đồng Hưu | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2136 | 792 hộ | Hồng Kỳ | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2137 | 815 hộ | Đồng Lạc | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2138 | 92 hộ | Hương Vĩ | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2139 | 296 hộ | TT. Bố Hạ | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2140 | 1253 hộ | Đồng Kỳ | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2141 | 239 hộ | Đông Sơn | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2142 | 666 hộ | Đồng Vương | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2143 | 998 hộ | Xuân Lương | Yên Thế | Cấp GCNQSD đất nông nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2144 | UBND TT. Cầu Gồ | TT. Cầu Gồ | Yên Thế | Giao đất ở cho cán bộ và nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2145 | Hạt kiểm lâm huyện Yên Thế | TT. Cầu Gồ | Yên Thế | Xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2146 | Phòng nông nghiệp phát triển nông thôn huyện Yên Thế | Tam Tiến | Yên Thế | Xây dựng trạm Khuyến nông - lâm Mỏ Trạng. | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
2147 | Công ty TNHH Hưng Thịnh | Lê Lợi | Bắc Giang | Xây dựng xưởng sản xuất và Văn phòng giao dịch | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp |