Danh mục dữ liệu về kết quả giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền cấp tỉnh ( trang 2)
ページビュー:
dark-mode-label
OFF
印刷
Đọc bài viết
Danh mục dữ liệu về kết quả giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | ||||||||
(kèm theo Quyết định số: 13 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Bắc Giang) | ||||||||
STT | Tên tổ chức | Địa điểm | Mục đích sử dụng đất | Cơ quan lưu trữ và bảo quản | Địa chỉ truy cập | Phương thức tiếp cận | Ghi chú | |
Xã | Huyện | |||||||
Năm 1990 | ||||||||
226 | Xí nghiệp sản xuất dịch vụ giao thông vận tải | Tân Mỹ | Yên Dũng | Hợp pháp đất đã xây dựng trụ sở văn phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
227 | Xí nghiệp xăng dầu Hà Bắc | Tân Mỹ | Yên Dũng | Chuyển quyền sử dụng đất của XN sản xuất dịch vụ giao thông vận tải cho xí nghiệp xăng dầu Hà Bắc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
228 | HTX nông nghiệp Đông Thịnh | Lê Lợi | Bắc Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
229 | UBND xã Dĩnh Kế | Dĩnh Kế | Bắc Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
230 | UBND xã Song Mai | Song Mai | Bắc Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
231 | Chi nhánh điện thị xã Bắc Giang | Ngô Quyền | Bắc Giang | Xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
232 | Cửa hàng Xăng dầu khu vực thị xã Bắc Giang | Thọ Xương | Bắc Giang | Xây dựng cửa hàng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
233 | UBND phường Minh Khai | Minh Khai | Bắc Giang | Xây dựng đường dây và trạm điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
234 | UBND xã Dĩnh Kế | Dĩnh Kế | Bắc Giang | Xây dựng đường điện cao hạ thế | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
235 | HTX nông nghiệp Nam Tiến | Đa Mai | Bắc Giang | Xây dựng khu dịch vụ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
236 | HTX nông nghiệp Trường Sơn | Song Mai | Bắc Giang | Xây dựng khu dịch vụ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
237 | HTX nông nghiệp Đông Phú | Ngô Quyền | Bắc Giang | Xây dựng khu dịch vụ trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
238 | Nhà máy nước Bắc Giang | Thọ Xương | Bắc Giang | Xây dựng khu xử lý nước | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
239 | Công an Hà Bắc tại xã Ngọc Lý và Cao Xá | Ngọc Lý, Cao Xá | Tân Yên | Xây dựng trại cải tạo và quản lý phạm nhân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
240 | UBND xã Đa Mai | Đa Mai | Bắc Giang | Xây dựng trạm biến áp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
241 | Trường công nhân kỹ thuật hoá chất Bắc Giang | Trần Nguyên Hãn | Bắc Giang | Hợp pháp đất đã Xây dựng trường | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
242 | Quân đoàn 2 (tại khu Đồng Cửa) | Lê Lợi | Bắc Giang | Chuyển quyền sử dụng đất của Sở xây dựng cho Quân đoàn 2 | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
243 | Xí nghiệp xăng dầu Hà Bắc | Cao Thượng | Tân Yên | Chuyển QSD đất của Công ty Nông sản thực phẩm Tân Yên | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
244 | Trường Sư phạm 10+2 Bắc Giang | Cao Thượng | Tân Yên | Chuyển quyền sử dụng đất của Viện điều dưỡng cán bộ cho trường sư phạm 10+2 Bắc Giang | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
245 | UBND thị trấn Thắng | TT. Thắng | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
246 | UBND xã Danh Thắng | Danh Thắng | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
247 | UBND xã Hoàng Lương | Hoàng Lương | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
248 | UBND xã Thanh Vân | Thanh Vân | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
249 | Cung sửa chữa đường bộ và kho cấp phối | Hùng Sơn | Hiệp Hoà | Hợp pháp đất đã Xây dựng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
250 | Trung đoàn 445 quân khu I | Ngọc Sơn, Hoàng Thanh | Hiệp Hoà | Hợp pháp đất đã Xây dựng doanh trại | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
251 | UBND xã Mai Đình | Mai Đình | Hiệp Hoà | Xây dựng đường dây và trạm điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
252 | HTX nông nghiệp Hữu Định | Quang Minh | Hiệp Hoà | Xây dựng mương | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
253 | Trường lái xe Phòng không | Ngọc Sơn | Hiệp Hoà | Hợp pháp đất đã Xây dựng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
254 | Công ty lương thực Hiệp Hoà | Mai Trung | Hiệp Hoà | Chuyển QSD đất cho UBND xã Mai Trung | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
255 | Trường PTCS xã Đức Thắng | Đức Thắng | Hiệp Hoà | Chuyển đất vườn cây của trường PTCS xã Đức Thắng làm đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
256 | Bưu điện huyện Lạng Giang | TT Vôi | Lạng Giang | Hợp pháp đất đã Xây dựng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
257 | UBND thị trấn Kép | TT. Kép | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
258 | UBND xã Đào Mỹ | Đào Mỹ | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
259 | UBND xã Dĩnh Trì | Dĩnh Trì | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
260 | UBND xã Hương Lạc | Hương Lạc | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
261 | UBND xã Mỹ Thái | Mỹ Thái | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
262 | UBND xã Nghĩa Hoà | Nghĩa Hoà | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
263 | UBND xã Phi Mô | Phi Mô | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
264 | UBND xã Quang Thịnh | Quang Thịnh | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
265 | UBND xã Tân Dĩnh | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
266 | UBND xã Tân Hưng | Tân Hưng | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
267 | UBND xã Tân Thịnh | Tân Thịnh | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
268 | UBND xã Tiên Lục | Tiên Lục | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
269 | UBND xã Xương Lâm | Xương Lâm | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
270 | UBND xã Đại Lâm | Đại Lâm | Lạng Giang | Xây dựng chợ và khu dịch vụ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
271 | UBND xã Mỹ Hà | Mỹ Hà | Lạng Giang | Xây dựng công trình công cộng và đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
272 | UBND xã Tiên Lục | Tiên Lục | Lạng Giang | Xây dựng đường dây và trạm điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
273 | UBND xã Yên Mỹ | Yên Mỹ | Lạng Giang | Xây dựng đường dây và trạm điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
274 | UBND xã Tân Hưng | Tân Hưng | Lạng Giang | Xây dựng đường điện cao hạ thế | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
275 | UBND xã Đào Mỹ | Đào Mỹ | Lạng Giang | Xây dựng đường điện cao hạ thế | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
276 | Trại Cá Lạng Giang | Lạng Giang | Xây dựng đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | |||
277 | UBND xã Dương Đức | Dương Đức | Lạng Giang | Xây dựng đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
278 | Trường Cao đẳng sư phạm Ngô Gia Tự | Dĩnh Trì | Lạng Giang | Hợp pháp đất đã Xây dựng trường | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
279 | Xí nghiệp đường bộ 228 thuộc Liên hiệp quản lý đường bộ 2 | Quang Thịnh | Lạng Giang | Xây dựng trụ sở đội Bến Lường | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
280 | UBND xã Chu Điện | Chu Điện | Lục Nam | Xây dựng khu dịch vụ và đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
281 | HTX nông nghiệp Thương Lâm | Thanh Lâm | Lục Nam | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
282 | UBND xã Bảo Sơn | Bảo Sơn | Lục Nam | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
283 | UBND xã Quý Sơn | Quý Sơn | Lục Nam | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
284 | UBND xã Thanh Lâm | Thanh Lâm | Lục Nam | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
285 | UBND thị trấn Chũ | TT. Chũ | Lục Ngạn | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
286 | Kho lương thực Giáp Sơn | Giáp Sơn | Lục Ngạn | Xây dựng kho | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
287 | UBND xã An Châu | An Châu | Sơn Động | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
288 | Lâm trường Sơn Động 2 | Yên Định | Sơn Động | Xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
289 | UBND xã Liên Sơn | Liên Sơn | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
290 | UBND xã Ngọc Vân | Ngọc Vân | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
291 | UBND xã Phúc Sơn | Phúc Sơn | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
292 | UBND xã Việt Ngọc | Việt Ngọc | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
293 | UBND xã Nhã Nam | Nhã Nam | Tân Yên | Xây dựng chợ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
294 | UBND xã Cao Thượng | Cao Thượng | Tân Yên | Xây dựng đường điện và trạm bơm | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
295 | UBND xã Liên Sơn | Liên Sơn | Tân Yên | Xây dựng đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
296 | UBND xã Ngọc Châu | Ngọc Châu | Tân Yên | Xây dựng đường điện và trạm điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
297 | Khu điều dưỡng bệnh binh và người có công | Quế Nham | Tân Yên | Hợp pháp đất đã xây dựng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
298 | UBND xã Việt Lập | Việt Lập | Tân Yên | Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
299 | Xí nghiệp thuỷ nông huyện Tân Yên | Cao Thượng | Tân Yên | Hợp pháp đất đã xây dựng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
300 | UBND xã Ngọc Vân | Ngọc Vân | Tân Yên | Xây dựng trường PTCS | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
301 | UBND xã Cao Thượng | Cao Thượng | Tân Yên | Hợp thức hoá quyền sử dụng đất của xã Cao Thượng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
302 | Công ty dịch vụ nuôi trồng thủy sản Trung ương | Quang Châu | Việt Yên | Mở đường vào trạm nuôi trồng thủy sản Sông Cầu | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
303 | UBND xã Bích Sơn | Bích Sơn | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
304 | UBND xã Hương Mai | Hương Mai | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
305 | UBND xã Nghĩa Trung | Nghĩa Trung | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
306 | UBND xã Quảng Minh | Quảng Minh | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
307 | UBND xã Thượng Lan | Thượng Lan | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
308 | UBND xã Tự Lan | Tự Lan | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
309 | UBND xã Việt Tiến | Việt Tiến | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
310 | Bệnh viện huyện Việt Yên | Bích Sơn | Việt Yên | Hợp pháp đất đã xây dựng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
311 | UBND xã Nghĩa Trung | Nghĩa Trung | Việt Yên | Xây dựng đường điện và trạm bơm cục bộ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
312 | Trường PTTH vừa học vừa làm huyện Việt Yên | Tự Lạn | Việt Yên | Giao đất ở cho nhân dân và xây dựng Nghĩa trang liệt sỹ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
313 | UBND xã Quỳnh Sơn | Quỳnh Sơn | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
314 | UBND xã Tân An | Tân An | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
315 | UBND xã Tiền Phong | Tiền Phong | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
316 | UBND xã Xuân Phú | Xuân Phú | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
317 | HTX nông nghiệp Thành Tiến | Tiền Phong | Yên Dũng | Xây dựng đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
318 | UBND xã Quỳnh Sơn | Quỳnh Sơn | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
319 | UBND xã Hương Vĩ | Hương Vĩ | Yên Thế | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
320 | UBND xã Tân Sỏi | Tân Sỏi | Yên Thế | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
321 | UBND xã Đông Sơn | Đông Sơn | Yên Thế | Xây dựng khu trung tâm xã và đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
322 | UBND xã Phồn Xương | Phồn Xương | Yên Thế | Xây dựng khu văn hóa | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
323 | Quốc doanh văn hóa huyện Yên Thế | Phồn Xương | Yên Thế | Xây dựng trạm phát hình mầu | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
324 | Kho lương thực Cầu Gồ | Cầu Gồ | Yên Thế | Hợp pháp hoá đất đã xây dựng trụ sở công ty và kho lương thực Cầu Gồ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
325 | Cửa hàng liên hiệp HTX mua bán Yên Thế | Cầu Gồ | Yên Thế | Hợp pháp hoá đất đã xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
326 | UBND thị trấn Cầu Gồ | Cầu Gồ | Yên Thế | Xây dựng và mở rộng sân vận động | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
327 | UBND xã Phồn Xương | Phồn Xương | Yên Thế | Gia hạn giấy phép sử dụng đất, theo quyết định 855/UB (1.11.86) của UBND tỉnh Hà Bắc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
Năm 1991 | ||||||||
328 | Các hộ gia đình | Xương Giang | Bắc Giang | Cấp đất cho 02 hộ gia đình nằm trong diện tích của Cục thuế tỉnh Hà Bắc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
329 | Trung tâm đào tạo bồi dưỡng tại chức Hà Bắc | Dĩnh kế | Bắc Giang | Hợp pháp hóa đất của trung tâm | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
330 | Sở GTVT Hà Bắc | Đức Long | Quế Võ | Mở rộng và nâng cấp đường QL 18 | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
331 | UBND xã Kim Chân | Kim Chân | Quế Võ | Hợp pháp hóa đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
332 | UBND xã Đồng Nguyên | Đồng Nguyên | Tiên Sơn | Mua bán đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
333 | UBND xã Đa Mai | Đa Mai | Bắc Giang | Cấp đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
334 | HTX nông nghiệp Đông Phú | P. Ngô Quyền | Bắc Giang | Đất ở cho xã viên | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
335 | Cục Thuế Hà Bắc | Trần Phú | Bắc Giang | Xây dựng trụ sở làm việc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
336 | Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Hà Bắc | Ngô Quyền | Bắc Giang | Xây dựng trụ sở làm việc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
337 | Ngân hàng đầu tư và phát triển tỉnh Hà Bắc | Trần Phú | Bắc Giang | Xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
338 | UBDS - KHHGĐ tỉnh Hà Bắc | Ngô Quyền | Bắc Giang | Xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
339 | UBND xã Dĩnh Kế | Dĩnh Kế | Bắc Giang | sử dụng đất chuyên dùng làm đất dân cư | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
340 | UBND thị xã Bắc Giang | Song Mai | Bắc Giang | Xây dựng vườn ươm cây và bãi chế biến rác | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
341 | UBND thị xã Bắc Giang | Trần Phú | Bắc Giang | mở rộng Chợ Thương - TX Bắc Giang | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
342 | Viện điều dưỡng cán bộ tỉnh Bắc Giang | Quế Nham | Bắc Giang | Thu hồi đất của sở Lâm nghiệp giao cho viện điều dưỡng cán bộ tỉnh Hà Bắc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
343 | Trường THSP Hà Bắc | Quế Nham | Tân Yên | Mở rộng trường | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
344 | Công ty lương thực Hiệp Hoà | TT Thắng | Hiệp Hoà | Đất ở cho cán bộ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
345 | UBND thị trấn Thắng | TT. Thắng | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
346 | UBND xã Danh Thắng | Danh Thắng | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
347 | UBND xã Đoan Bái | Đoan Bái | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
348 | UBND xã Đông Lỗ | Đông Lỗ | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
349 | UBND xã Đức Thắng | Đức Thắng | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
350 | UBND xã Hoàng Thanh | Hoàng Thanh | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
351 | UBND xã Hùng Sơn | Hùng Sơn | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
352 | UBND xã Ngọc Sơn | Ngọc Sơn | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
353 | UBND xã Thường Thắng | Thường Thắng | Hiệp Hoà | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
354 | HTX nông nghiệp Đức Nghiêm | Ngọc Sơn | Hiệp Hoà | Đất ở cho xã viên | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
355 | Công ty lương thực Hiệp Hoà | TT Thắng | Hiệp Hoà | Hợp pháp đất đã xây dựng công ty | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
356 | Quân chủng không quân | Ngọc Sơn | Hiệp Hoà | Xây dựng đơn vị 18034 | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
357 | HTX An Hòa, Khánh Vân | Đoan Bái | Hiệp Hoà | Xây dựng trạm hạ thế và cột điện cao thế | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
358 | chi nhánh Kho bạc Hiệp Hòa | TT Thắng | Hiệp Hoà | Xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
359 | Hiệu thuốc Lạng Giang | Tân Thịnh | Lạng Giang | Sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng hiệu thuốc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
360 | Công ty thuỷ nông Cầu Sơn thuôc Sở thuỷ lợi | Quang Thịnh | Lạng Giang | Mở rộng kênh tưới | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
361 | UBND xã An Hà | An Hà | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
362 | UBND xã Dương Đức | Dương Đức | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
363 | UBND xã Mỹ Hà | Mỹ Hà | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
364 | UBND xã Nghĩa Hoà | Nghĩa Hoà | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
365 | UBND xã Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
366 | UBND xã Phi Mô | Phi Mô | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
367 | UBND xã Quang Thịnh | Quang Thịnh | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
368 | UBND xã Tân Dĩnh | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
369 | UBND xã Tân Hưng | Tân Hưng | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
370 | UBND xã Tân Thịnh | Tân Thịnh | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
371 | UBND xã Thái Đào | Thái Đào | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
372 | UBND xã Xuân Hương | Xuân Hương | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
373 | UBND xã Xương Lâm | Xương Lâm | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
374 | UBND xã Yên Mỹ | Yên Mỹ | Lạng Giang | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
375 | Đơn vị 14015 - 14016 Kè Sơn | Hương Sơn | Lạng Giang | Sử dụng hợp pháp đất đã sử dụng vào mục đích quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
376 | Đơn vị 14015 - 14016 Cầu Đen | Quang Thịnh | Lạng Giang | Sử dụng hợp pháp đất đã sử dụng vào mục đích quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
377 | Đơn vị 14015 - 14018 xóm Ao Dẻ, Má, Kiềm, Chùa | Hương Lạc | Lạng Giang | Hợp thức đất quốc phòng cho đơn vị | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
378 | Đơn vị 14015 - 14020 | TT. Kép | Lạng Giang | Sử dụng hợp pháp đất đã sử dụng vào mục đích quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
379 | Đơn vị 14015 - 140218 Sư 365 xóm Dinh | Tân Thịnh | Lạng Giang | Sử dụng hợp pháp đất đã sử dụng vào mục đích quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
380 | Đơn vị 14015 - 165721 | Hương Sơn | Lạng Giang | Sử dụng hợp thức đất quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
381 | Đơn vị 14015 - 16574 | Yên Mỹ | Lạng Giang | Sử dụng hợp thức đất quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
382 | Đơn vị 14015 - 19003 tại ao Dẻ | Hương Lạc | Lạng Giang | Sử dụng hợp thức đất quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
383 | Đơn vị 14015 - 19003 | Tân Hưng | Lạng Giang | Sử dụng hợp thức đất quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
384 | Đơn vị 14015- 16574 | Hương Lạc | Lạng Giang | Sử dụng hợp thức đất quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
385 | Đơn vị 14015 | Tân Hưng | Lạng Giang | Sử dụng hợp thức đất quốc phòng Xây dựng doanh trại | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
386 | UBND xã Hương Lạc | Hương Lạc | Lạng Giang | Xây dựng đường điện và trạm biến áp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
387 | UBND xã Tân Hưng | Tân Hưng | Lạng Giang | Xây dựng khu trung tâm xã và đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
388 | UBND phường Trần Nguyên Hãn | Xuân Hương | Lạng Giang | Xây dựng nghĩa địa nhân dân phường Trần Nguyên Hãn - TX Bắc Giang | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
389 | Phòng bưu điện huyện Lạng Giang | TT. Kép | Lạng Giang | Xây dựng Phòng giao dịch | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
390 | UBND xã Đại Lâm | Đại Lâm | Lạng Giang | Xây dựng trạm biến áp và đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
391 | UBND xã Dĩnh Trì | Dĩnh Trì | Lạng Giang | Xây dựng trạm biến áp và đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
392 | UBND xã Mỹ Thái | Mỹ Thái | Lạng Giang | Xây dựng trạm biến áp và đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
393 | UBND xã Phi Mô | Phi Mô | Lạng Giang | Xây dựng trạm biến áp và đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
394 | UBND xã Tân Thịnh | Tân Thịnh | Lạng Giang | Xây dựng trạm biến áp và đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
395 | Công ty dịch vụ cây trồng | Nghĩa Hòa | Lạng Giang | Xây dựng trụ sở làm việc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
396 | Trung tâm sinh đẻ kế hoạch | Mỹ Thái | Lạng Giang | Xây dựng trung tâm | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
397 | Xí nghiệp Xây lắp hoá chất | Xuân Hương | Lạng Giang | Xây dựng xí nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
398 | Xí nghiệp thuỷ nông Cầu Sơn | Hương Lạc | Lạng Giang | Sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng xí nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
399 | Đơn vị 14015 - 14018 | Hương Sơn | Lạng Giang | Sử dụng hợp pháp đất quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
400 | Liên hiệp quản lý đường bộ | Tân Dĩnh | Lạng Giang | Xây dựng đường điện 210KV | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
401 | Chi cục Thuế huyện Lạng Giang | Yên Mỹ | Lạng Giang | Hợp pháp đất Xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
402 | Trường Công nhân kỹ thuật 1 | Hương Lạc | Lạng Giang | Thu hồi đất của Trường Công nhân kỹ thuật 1 giao cho UBND huyện Lạng Giang | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
403 | UBND xã Đông Phú | Đông Phú | Lục Nam | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
404 | UBND xã Tam Dị | Tam Dị | Lục Nam | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
405 | UBND xã Tiên Hưng | Tiên Hưng | Lục Nam | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
406 | Đơn vị quốc phòng 14015 - 14016 - 24636 | Bảo Sơn | Lục Nam | Sử dụng hợp pháp đất đã xây dựng đơn vị | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
407 | HTX nông nghiệp Phương Lan | Phương Sơn | Lục Nam | Xây dựng trạm biến áp và đường dây điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
408 | UBND xã Khám Lạng | Khám Lạng | Lục Nam | Xây dựng trạm bơm | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
409 | Đơn vị: 14015 - 14016 - 24636 | Bảo Sơn | Lục Nam | Sử dụng hợp pháp đất đã sử dụng vào mục đích quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
410 | UBND xã Biển Động | Biển Động | Lục Ngạn | Xây dựng chợ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
411 | UBND huyện Lục Ngạn | Trù Hựu | Lục Ngạn | Xây dựng đường điện và trạm biến áp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
412 | Bưu điện huyện Lục Ngạn | TT Chũ | Lục Ngạn | Chuyển quyền sử dụng đất cho UBND huyện Lục Ngạn | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
413 | UBND xã Dương Hưu | Dương Hưu | Sơn Động | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
414 | UBND xã Cao Xá | Cao Xá | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
415 | UBND xã Đại Hoá | Đại Hoá | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
416 | UBND xã Ngọc Lý | Ngọc Lý | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
417 | UBND xã Ngọc Thiện | Ngọc Thiện | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
418 | UBND xã Ngọc Vân | Ngọc Vân | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
419 | UBND xã Phúc Sơn | Phúc Sơn | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
420 | UBND xã Quang Tiến | Quang Tiến | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
421 | UBND xã Quế Nham | Quế Nham | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
422 | UBND xã Việt Ngọc | Việt Ngọc | Tân Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
423 | Công an huyện Tân Yên | TT Cao Thượng | Tân Yên | Sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng cơ quan | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
424 | Cửa hàng dược phẩm Tân Yên | Nhã Nam | Tân Yên | Sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng cửa hàng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
425 | UBND xã Lam Cốt | Lam Cốt | Tân Yên | Xây dựng đường dây và trạm điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
426 | Trại quản lý và cải tạo phạm nhân Sở công an Hà Bắc | Ngọc Lý | Tân Yên | Xây dựng đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
427 | UBND huyện Tân Yên | Cao Thượng | Tân Yên | Xây dựng đường nhựa khu huyện lỵ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
428 | UBND huyện Tân Yên | Cao Thượng | Tân Yên | Hợp pháp đất đã xây dựng Nhà văn hoá Tân Yên | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
429 | UBND huyện Tân Yên | Cao Thượng | Tân Yên | Xây dựng trụ sở làm việc | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
430 | Trường mầm non huyện Tân Yên | Cao Thượng | Tân Yên | Sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng trường | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
431 | Trường PT lao động xã Cao Xá | Cao Xá | Tân Yên | Sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng trường | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
432 | Xí nghiệp gạch Ngọc Lý | Ngọc Lý | Tân Yên | Sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng xí nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
433 | Trường PTTH số 1 | Cao Thượng | Tân Yên | Sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng trường | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
434 | UBND huyện Tân Yên | Nhã Nam | Tân Yên | Thu hồi đất của cửa hàng dược phẩm Nhã Nam cấp cho cán bộ công nhân viên làm đất ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
435 | Trường sư phạm 12 + 2 | Việt Lập | Tân Yên | Thu hồi đất của Trường sư phạm 12 + 2 giao cho UBND xã Việt Lập quản lý sử dụng theo quy hoạch | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
436 | HTX thủ công nghiệp xã Cao Thượng | Cao Thượng | Tân Yên | Xây dựng khu dịch vụ | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
437 | UBND xã Hương Mai | Hương Mai | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
438 | UBND xã Quảng Minh | Quảng Minh | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
439 | UBND xã Tăng Tiến | Tăng Tiến | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
440 | UBND Trung Sơn | Trung Sơn | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
441 | UBND xã Vân Trung | Vân Trung | Việt Yên | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
442 | HTX nông nghiệp Thượng hạ lát | Tiên Sơn | Việt Yên | Xây dựng đường dây và trạm điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
443 | UBND xã Quảng Minh | Quảng Minh | Việt Yên | Xây dựng đường dây và trạm điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
444 | Kho thuốc sâu Hồng Thái | Hồng Thái | Việt Yên | Xây dựng đường vào kho thuốc sâu Hồng Thái | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
445 | UBND xã Tăng Tiến | Tăng Tiến | Việt Yên | Cho sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng nhà ở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
446 | UBND xã Hoàng Ninh | Hoàng Ninh | Việt Yên | Xây dựng trạm biến áp đường dây điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
447 | Trường PTTH huyện Việt Yên | Bích Sơn | Việt Yên | Hợp pháp đất đã xây dựng Trường PTTH huyện Việt Yên | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
448 | Xí nghiệp gạch Thượng Lan | Thượng Lan | Việt Yên | Hợp pháp đất đã xây dựng xí nghiệp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
449 | Cụm kho dự trữ C138 thuộc Chi cục Dự trữ Hà Bắc | Hương Mai | Việt Yên | Xây dựng trụ sở làm việc và nhà kho | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
450 | HTX Dĩnh Sơn | Trung Sơn | Việt Yên | Xây dựng đường điện và trạm Bơm | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
451 | UBND xã Bích Sơn | Bích Sơn | Việt Yên | Xây dựng chợ Bích Sơn | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
452 | UBND xã Cảnh Thuỵ | Cảnh Thuỵ | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
453 | UBND xã Quỳnh Sơn | Quỳnh Sơn | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
454 | UBND xã Xuân Phú | Xuân Phú | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
455 | UBND xã Yên Lư | Yên Lư | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
456 | Đơn vị 14015 - 16574 - 16575 | Đồng Việt | Yên Dũng | Cho sử dụng hợp pháp đất đã Xây dựng vào mục đích quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
457 | UBND xã Tư Mại | Tư Mại | Yên Dũng | Xây dựng đường dây và trạm bơm điện thôn Khánh Am | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
458 | UBND xã Lão Hộ | Lão Hộ | Yên Dũng | Xây dựng trạm biến áp và đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
459 | UBND xã Quỳnh Sơn | Quỳnh Sơn | Yên Dũng | Xây dựng Trạm biến áp, trạm bơm và kênh mương | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
460 | UBND xã Trí Yên | Trí Yên | Yên Dũng | Xây dựng trường PHCS và đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
461 | Đơn vị: 14015 - 1654 - 16575 | Yên Lư | Yên Dũng | Xây dựng vào mục đích quốc phòng | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
462 | UBND xã Tân Tiến | Tân Tiến | Yên Dũng | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
463 | HTX nông nghiệp Lư Giang | Yên Lư | Yên Dũng | Xây dựng đường điện và trạm biến áp | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
464 | HTX Tân Sơn | Quỳnh Sơn | Yên Dũng | Xây dựng trạm biến áp và đường điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
465 | UBND xã Tân Tiến | Tân Tiến | Yên Dũng | Chuyển QSDĐ của Liên hiệp Thương nghiệp Hà Bắc giao cho UBND xã Tân Tiến | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
466 | UBND xã Tân Sỏi | Tân Sỏi | Yên Thế | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
467 | UBND xã Đồng Hưu | Đồng Hưu | Yên Thế | Xây dựng trạm biến áp và đường dây điện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
468 | UBND xã Phồn Xương | Phồn Xương | Yên Thế | Đất ở cho cán bộ phải di chuyển để Xây dựng trụ sở công an huyện | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
469 | UBND xã Hương Vĩ | Hương Vĩ | Yên Thế | Đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
470 | Bến xe khách Yên Thế | TT Cầu Gồ | Yên Thế | Xây dựng bến xe | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
471 | Chi nhánh kho bạc huyện Yên Thế | Phồn Xương | Yên Thế | Xây dựng trụ sở | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
472 | Công an huyện Yên Thế | Phồn Xương | Yên Thế | Xây dựng trụ sở cơ quan | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
473 | Lâm trường Đông Sơn | TT Bố Hạ | Yên Thế | Chuyển QSD đất của UBND TT Bố Hạ cho Lâm trường Đồng Sơn thuộc Liên hiệp các Xí nghiệp gỗ trụ mỏ Yên Thế | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp | ||
474 | UBND xã Bố Hạ | Bố Hạ | Yên Thế | Hợp pháp hoá quyền sử dụng đất ở cho nhân dân | TTCNTT | Khai thác trực Tiếp |