Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý I năm 2018

|
查看数次:
dark-mode-label OFF
Đọc bài viết
Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý I năm 2018
Số phát hành  Chủ sử dụng đất Địa chỉ thửa đất Số tờ Số thửa Diện tích (m2) Mục đích sử dụng Số vào sổ cấp GCN Lý do Số quyết định thu hồi và hủy
Q 889206 Phan Văn Thụ Sàng Nội, Tân Quang, Lục Ngạn     1959 ONT 360 + Vườn 1599 01329 Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 168/QĐ-TNMT
Q 691328 La Văn Hòa Khu 2, TT An Châu, Sơn Động     174,2 ONT 00151 QSDĐ/QDD /QĐ-CT(T) Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 167/QĐ-TNMT
Q 691328 La Văn Hòa Khu 2, TT An Châu, Sơn Động     174,2 ONT 00151 QSDĐ/QDD /QĐ-CT(T) Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 165/QĐ-TNMT
BO 211644 Đinh Văn Quang Xuân, Tân Tiến, TPBG 03 203 450,8 ONT 280 + CLN 170,8 H 00262/QĐ Chủ sử dụng khai báo mất GCN 160/QĐ-TNMT
AI 244534 Nguyễn Văn Quân, Hoàng Thị Dung Đồng Đinh, Bình Sơn, Lục Nam     105 ONT H 00033 Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 157/QĐ-TNMT
  Trần Đức Liên, Lưu Thị Hợp Tiểu Khu 5, TT Neo, Yên Dũng 8 10 34938 RSX 699 Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 154/QĐ- TNMT
BI 980112 La Xuân Trường Khu 5, TT Thắng, Hiệp Hòa 20 8b 92,8 Vườn (CLN) CH- 00160 Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 152/QĐ- TNMT
D 0189146 Nguyễn Văn Sức Đông Thịnh, Xương Lâm, Lạng Giang     4589 ONT 360 + Vườn 608 + NN 3621 22399 Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 151/QĐ- TNMT
Đ 237142 Nguyễn Văn Sử Tân Thành, Phi Mô, Lạng Giang     867 ONT 300 + Vườn 567 02149 Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 150/QĐ- TNMT
  Nguyễn Văn Phượng, Giáp Thị Được Trại, Cao Xá, Tân Yên 7 43, 44 2521 RTS 02947 Chủ sử dụng khai báo mất GCN 149/QĐ-TNMT
AĐ 412735 Đàm Văn Ân TDP Chùa Thành, Xương Giang, TPBG 71 14 469,7 ONT 250 + CLN 246,7 H 01538/QĐ Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 148/QĐ- TNMT
Q 324245 Nguyễn Thị Thủy Trung, Tân An, Yên Dũng 38 251, 189 855 T 495 + Vườn 360 00280 Chủ sử dụng khai báo mất trang bổ sung gắn GCN 147/QĐ-TNMT
BX 876474 Nguyễn Thị Nguyệt Trại Cá, Đồng Lạc, Yên Thế 26 38 13324,4 ONT 100 + CLN 13224,4   Chủ sử dụng khai báo mất GCN 146/QĐ-TNMT
Q 786727 Đỗ Viết Thọ Đồng Ích, Hương Mai, Việt Yên 24 205 2704 T 360 + Vườn 2344 02670 Chủ sử dụng khai báo mất GCN 142/QĐ-TNMT
Đ 761604 Vũ Trí Tuyên Chùa, Đồng Sơn, TPBG 00 1 212 T 00590(2) QSDĐ/322 / QĐUBH Chủ sử dụng khai báo mất GCN 137/QĐ-TNMT
BU 678388 Đông Xuân Ý, Thân Thị Thư Phấn Sơn, Đồng Sơn, TPBG 44 30 185,3 ONT 157,3 + CLN 28 H 00684/QĐ Chủ sử dụng khai báo mất GCN 136/QĐ-TNMT
S 011134 Nguyễn Văn Thực Hoàng Liên, Hoàng An, Hiệp Hòa 4 0 1090 ONT 360 + Vườn 730 01211 QSDĐ / 738 / 200 / QĐ-UB(H) Gia đình khai báo 120/QĐ-TNMT
bị mất GCN
  Vũ Đăng Lai, Nguyễn Thị Thiết Văn Tự, Đức Thắng, Hiệp Hòa             119/QĐ-TNMT
Q 675288 Nguyễn Văn Quảng Bảo An, Hoàng An, Hiệp Hòa 1 1 3180 ONT 360 + Vườn 2820   Gia đình khai báo 118/QĐ-TNMT
bị mất GCN
BY 847331 Cao Thị Thành Lạc Gián, Hương Gián, Yên Dũng 11 269 170,6 Vườn CH 00711 Gia đình khai báo 117/QĐ-TNMT
bị mất GCN
  Nguyễn Thị Minh Cả Trọng, Cầu Gồ, Yên Thế 8 4 1687,9 ODT 200, Vườn 1487,9   Gia đình khai báo 115/QĐ-TNMT
bị mất GCN
X 369633 Trương Văn Dân Hạ, Nghĩa Hòa, Lạng Giang     72 ONT 25 Gia đình khai báo 113/QĐ-TNMT
bị mất  trang bổ sung số 1 gắn liền với GCN
CK 131415 Vũ Thanh Hương TDP số 9, Ngô Quyền, TPBG 7 169 59,43 ODT CS 07776 Không giao nộp GCN QSD đất 112/QĐ-TNMT
X 006814 Dương Văn Đáng Ngọc Tân, Ngọc Sơn, Hiệp Hòa     1070 ONT 360, vườn 710   Gia đình khai báo 111/QĐ-TNMT
bị mất GCN
U 996954 Giáp Văn Quang Thành Trung, Dĩnh Trì, TPBG 23 12, 13 732,6 Ao 354,9 + T 377,7 01101 QSDĐ/ 285/ QĐ - CT(H) Gia đình khai báo 105/QĐ-TNMT
bị mất  trang bổ sung kèm GCN
Q 335991 Hà Văn Lý Kép, An Hà, Lạng Giang     347 ONT 240, Vườn 107 00148 Gia đình khai báo 104/QĐ-TNMT
bị mất  trang bổ sung 01 kèm GCN
  Vương Duy Đông Hương Mãn, Xuân Hương, Lạng Giang 26 90 378,3 ONT 360, Vườn 18,3 CH 02028 Gia đình khai báo 103/QĐ-TNMT
bị mất GCN
  Nguyễn Văn Cõn, Dương Thị Tuyên Yên Tập Bắc, Yên Lư, Yên Dũng     406 ONT 400, Vườn 6   Gia đình khai báo 102/QĐ-TNMT
bị mất GCN
U 987953 Trần Xuân Nam Tân Hồng, Tân Lập, Lục Ngạn     2362 Vườn 01289 Gia đình khai báo 97/QĐ-TNMT
bị mất GCN
Y 915538 Nguyễn Huấn Thị TDP 8, Ngô Quyền, TPBG 4 271 50 ODT 01771 QSDĐ/ 888/QĐ -UB Thực hiện theo QĐ của Tòa án 80/QĐ-TNMT
Y 915557 Mai Quang Dũng TDP 8, Ngô Quyền, TPBG 4 270 50 ODT 01752 QSDĐ/ 888/QĐ -UB Thực hiện theo QĐ của Tòa án 79/QĐ-TNMT
X 012009 Mai Quang Dũng, Nguyễn Huấn Thị TDP 8, Ngô Quyền, TPBG 4 268 60,48 ODT   Thực hiện theo QĐ của Tòa án 78/QĐ-TNMT
Q 138185 Đinh Văn Nam Tân Mỹ, Đồng Sơn, Yên Dũng Tân Mỹ 1 240 T 01913 QSDĐ/ 190/ QĐ - UB-H Gia đình khai báo 77/QĐ-TNMT
bị mất  trang bổ sung kèm GCN
BM 967228 Đinh Văn Quân, Nguyễn Thị Viện Đồng Tâm, Thường Thắng, Hiệp Hòa 20 92 565,2 ONT 360, CLN 205,2   Thực hiện theo QĐ của Tòa án 76/QĐ-TNMT
  Dương Văn Tuyên Thông Chằm Mới 1, xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam     93 ONT CH 00521 Gia đình khai 74/QĐ-TNMT
S 054068 báo bị mất trang BSGCN
BX 527326 UBND huyện Hiệp Hòa Sa Long, Đức Thắng, Hiệp Hòa 15 73 233 ONT CH 01531 Chủ sử dụng khai báo 73/QĐ-TNMT
bị mất GCN
  Hoàng Xuân Quyền Lâm, Nam Dương, Lục Ngạn     373.2 RTS 00001 Gia đình khai báo 51/QĐ-TNMT
bị mất GCN
AA 041830 Nguyễn Xuân Ngạn Thôn Trung Hậu,     1750 ONT 360 CH 00340 Gia đình khai 50/QĐ-TNMT
 xã Lan Mẫu, CLN 1390 báo bị mất GCN
huyện Lục Nam    
  Phùng Thị Năm Thôn Đoài, xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa 4 0 314 ONT CH 00890 Gia đình khai 49/QĐ-TNMT
P 273153 báo bị mất trang BSGCN
BX 500583 Nguyễn Đình Sợi Thôn Hồng Giang, 53 399 120.4 ONT 60 CH 00625 Gia đình khai 48/QĐ-TNMT
Nguyễn Thị Mai xã Đức Giang, ONT 60.4 báo bị mất GCN
   huyện Yên Dũng    
AD 166235 Dương Văn Thiện Thôn Xy, xã Nội Hoàng 5 72 600.8 ONT CH 01139 Gia đình khai 47/QĐ-TNMT
Nguyễn Thị Tuyết huyện Yên Dũng báo bị mất GCN
  Hoàng Thị Thật Thôn Nam Lễ 2, xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang     3741 ONT 360 CH 22938 Gia đình khai 46/QĐ-TNMT
D 189589 CLN 704 báo bị mất trang BSGCN
  ĐNN 2677  
BP 663370 Nguyễn Ngọc Trọng Thôn Phúc Thắng, 3 31 1604.4 CLN   Gia đình khai 45/QĐ-TNMT
Trần Thị Kính xã Đức Thắng, báo bị mất GCN
  huyện Hiệp Hòa  
  Phạm Đình Đạo Thôn Đền Cô, xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế 4 242, 281 364 ONT 210 CH 01844 Gia đình khai 18/QĐ-TNMT
AE 570870 Phạm Thanh Thủy CLN 154 báo bị mất trang BSGCN
  Nguyễn Thành Đô thôn Đình, 17 542 93 ĐNN   GCNQSDĐ 17/QĐ-TNMT
, Nguyễn Thị Kim Thành xã Cao Thượng, 17 562 80 ĐNN  bị rách mất 2/3 GCN
   huyện Tân Yên   Tổng 173,0    
  Đào Văn Thắng, Thôn Sen Hồ, 1 2 144 lúa   Gia đình khai báo 11/QĐ-TNMT
Nguyễn Thị Duyên  TT Nếnh, huyện Việt Yên 1 138 144 lúa bị mất GCN
    1 279 105 lúa  
    1 761 480 lúa  
    1 1151 168 lúa  
    1 1266 168 lúa  
    1 2005 96 lúa  
    2 97 120 lúa  
    2 154 96 lúa  
    2 291 600 lúa  
      Tổng 2121    
  Đào Văn Đức , Nguyễn Thị Minh Thôn Sen Hồ, 1 1 120 Lúa   Gia đình khai 10/QĐ-TNMT
 TT Nếnh, 1 1 120 Lúa báo bị mất CGN
huyện Việt Yên 1 68 37 Lúa  
  1 1034 456 Lúa  
  1 1164 120 Lúa  
  2 154 216 Lúa  
  2 337 504 Lúa  
    Tổng 1573    
AI 714025 Phùng Văn Giang Thôn Tân văn 2, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang 4 83 205.6 ONT  CH 02514 Gia đình khai 9/QĐ-TNMT
báo bị mất GCN
Q 344946 Tạ Thị Toàn Thôn Giang Đông, 6 0 1130 ONT 360 CH 00542 Gia đình khai 7/QĐ-TNMT
xã Đồng Tân, CLN 770 báo bị mất GCN
huyện Hiệp Hòa    
  Đặng Thị Thanh Thôn Đồng Sào 2, 14 305 1310 ONT   Gia đình khai 4/QĐ-TNMT
 xã Quang Tiến, báo bị mất GCN
Huyện Tân Yên  
BP 747370 Nguyễn Hữu Cửu, Thôn Bãi Dinh, 44 10 532.8 ONT 200 CH 00691 Gia đình khai 3/QĐ-TNMT
Giáp Thị Định  xã Ngọc Thiện, CLN 332.8 báo bị mất GCN
   huyện Tân Yên    
  Đỗ Ngọc Long Thôn Tân Hòa,     150 ONT CH 02797 Gia đình khai PT 04
xã Hợp Đức, báo bị mất GCN
 huyện Tân Yên  
  Hoàng Xuân Quyền  thôn Lâm,     373.2 RTS CH 00001 Gia đình khai  
 xã Nam Dương, báo bị mất GCN
 huyện Lục Ngạn  


So TN&MT

Thứ hai, 20 Tháng 05 Năm 2024

User Online: 21,152
Total visited in day: 25
Total visited in Week: 2,670
Total visited in month: 56,314
Total visited in year: 378,294
Total visited: 8,366,747