|
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh |
|
A |
Thẩm quyền cấp phép của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tải về |
2 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
Tải về |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Tải về |
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 1,0 m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Tải về |
5 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 5m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động trong lĩnh vực được quy định tại khoản 5 Điều 3 của Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 5m3/ngày đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Tải về |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 5m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động trong lĩnh vực được quy định tại khoản 5 Điều 3 của Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT; Xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 5m3/ngày đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Tải về |
7 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tải về |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
Tải về |
9 |
Chuyển nhượng giấy phép tài nguyên nước |
Tải về |
10 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Tải về |
11 |
Điều chỉnh cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Tải về |
B |
Thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Tải về |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tải về |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tải về |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0m3/giây đếndưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy 50kw đến dưới 2.000 kw |
Tải về |
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1,0m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy trên 50 KW đến dưới 2.000 kw |
Tải về |
5 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng trên 10.000m3/ngày đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; |
Tải về |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng trên 10.000m3/ngày đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
Tải về |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
Tải về |
8 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Tải về |