Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý I năm 2024

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Đọc bài viết
Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý I năm 2024

Số phát hành 

Chủ sử dụng đất

Địa chỉ thửa đất 

Số tờ

Số thửa

Diện tích (m2)

Mục đích sử dụng

Số vào

sổ cấp GCN

Lý do

Số quyết định thu hồi và hủy

W 078203  Chu Trọng Thẩm Thôn Đông Long, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên nay là TDP Đông Long, phường Quảng Minh, thị xã Việt Yên 7 174 176,4 m2  Đất ở tại nông thôn. 02806 Mất  GCNQSDĐ 66/QĐ-CNVPĐKVY
 
 DG 144443   Đào Thanh Long tổ dân phố Đông Hương, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng 51 386 84,1 m2 Đất ở tại đô thị   Mất  GCNQSDĐ 7/QĐ - CNVPĐK
DG 144442  Đào Thanh Long tổ dân phố Đông Hương, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng 51 385 79,8 m2 Đất ở tại đô thị   Mất  GCNQSDĐ 5/QĐ - CNVPĐK
W 078203 Chu Trọng Thẩm  thôn Đông Long, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên 7 174 176,4 m2  Đất ở tại nông thôn  02806 Mất  GCNQSDĐ 66/QĐ-CNVPĐKVY
BR 371641  Đào Văn Cấp  thôn Ngọc Thành 2, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hoà 38 147 1158,4m 2 Đất ở tạ nông thôn: 360,0m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 798,4m 2   Mất  GCNQSDĐ 394/QĐ-CNVPĐK
Y 248908  Hà Văn Lưu thôn Sơn Giao, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hoà,     1074,0m 2   Đất ở tại nông thôn: 360,0m2 ; Đất vườn: 714,0m 2 . 1672 Mất  GCNQSDĐ 390/QĐ-CNVPĐK
S 040378 Nghiêm Văn Cương Thôn Quyền, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa 8   1278,0m 2  Đất ở tạ nông thôn: 360,0m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 918,0m    Mất  GCNQSDĐ 388/QĐ-CNVPĐK
CL 204237 Hoàng Thế Dũng thôn Quyền, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hoà 64,61

128,113,

605,596

699,3;699,3

463,4;222,4

LUC   Mất  GCNQSDĐ 377/QĐ-CNVPĐK
W078625 Thân Ngọc Lợi; Thân Thị Nga tại thôn Lai, xã Nghĩa Trung, thị xã Việt Yên           Mất trang bs, GCNQSDĐ 65/QĐ-CNVPĐKVY
  Dương Ngô Trường Thôn Vân Cốc 4, xã Vân Trung, huyện Việt Yên nay là TDP Vân Cốc 4, phường Vân Cốc 4, thị xã Việt Yên 4 392 280,0 m2  Đất ở tại nông thôn   Mất  GCNQSDĐ 64/QĐ-CNVPĐK
 CN 092045 Nguyễn Văn Dương Thôn Đồng Tâm, xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa 16 103  895,8 m 2 Đất ở tại nông thôn: 180 m 2 ; Đất trồng cây lâu năm: 715,8 m 2 ;  CS 00098  Mất  GCNQSDĐ 325/QĐ-CNVPĐK
CN 092046  Nguyễn Văn Đại  Thôn Đồng Tâm, xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa 16 104  1.090,8 m2 Đất ở tại nông thôn: 180 m 2 ; Đất trồng cây lâu năm: 910,8m 2 ; CS 00099 Mất  GCNQSDĐ 323/QĐ-CNVPĐK
  Hoàng Như Chè, thôn Đa Hội, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa 0 232 269m2 T 2011 Mất  GCNQSDĐ 276/QĐ-CNVPĐK
  Hoàng Văn Canh Nội Cả, thôn Cẩm Trang, xã Mai Trung, huyện Hiệp Hòa     492m2  Đất ở 360m2 ; đất vườn 132 m2 2036 Mất  GCNQSDĐ 275/QĐ-CNVPĐK
N 819196 Nguyễn Văn Bích Thôn Thanh Lâm, xã Hoàng Lương, huyện Hiệp Hòa 5 55;531 290 m 2;117 m 2 Đất chuyên trồng lúa nước 00295 Mất  GCNQSDĐ 273/QĐ-CNVPĐK
CH 01085  Nguyễn Văn Đương Thôn Hiệp Đồng, xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa 13 95 1182,6 m2 Đất ở: 360m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 822,6m2   Mất  GCNQSDĐ 271/QĐ-CNVPĐK
 CO 512108   Nguyễn Văn Trường Thôn Hoàng Liên, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa, 22  494 89.8m 2 Đất ở tại nông thôn   Mất trang bs, GCNQSDĐ 259/QĐ-CNVPĐK
CO 432130  Nghiêm Xuân Thưởng  thôn Ngọc Thành 2, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hoà 113,195 67,66 493.0;740,4 LUC   Mất  GCNQSDĐ 258/QĐ-CNVPĐK
DG 776600  Nguyễn Văn Luận  thôn Ngọc Thành 2, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa 38 647 279,0m2  Đất ở: 230,0m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 49,0m2   Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp không đúng quy định của pháp luật (cấp sai đối tượng sử dụng đất theo quyết định của cơ quan Tòa án). 248/QĐ-CNVPĐK
DG 776432 Nguyễn Văn Luận thôn Ngọc Thành 2, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa 38 648  210,9m2  Đất ở: 130,0m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 80,9m2   Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cấp không đúng quy định của pháp luật (cấp sai đối tượng sử dụng đất theo quyết định của cơ quan Tòa án). 247/QĐ-CNVPĐK
DE 117848 Nguyễn Văn Hoạt thôn Khánh, xã Lương Phong, huyện Hiệp Hòa 31 262 201,8m2 Đất trồng cây lâu năm   Thực hiện Quyết định thi hành án và do cơ quan thi hành án không thu hồi được Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 246/QĐ-CNVPĐK
CN 117930   Nguyễn Tuấn Sơn Thôn Ngọc Thành 2, xã Ngọc Sơn, Hiệp Hòa 67,66 185;196 378,6 ; 140,1 LUC   Thực hiện Quyết định thi hành án và do cơ quan thi hành án không thu hồi được Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 245/QĐ-CNVPĐK
CU 760697 Nguyễn Thị Thơ tổ dân phố Trung Đồng thị trấn Thắng, 49 817 300,0m 2  Đất ở tại đô thị    Mất trang bs, GCNQSDĐ 239/QĐ-CNVPĐK
DH 843595  Dương Đức Hiền Tổ dân phố Việt Hùng, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa 24 217 1.053,0m2 (dữ liệu đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính năm 2013). 32,0m2 đất ở, 1.021,0m2 đất trồng cây lâu năm.   Mất  GCNQSDĐ 238/QĐ-CNVPĐK
BR 398946   Chu Văn Ngoan, Nguyễn Thị Hà, Thôn Ngò, xã Tân An (nay là tổ dân phố Ngò, thị trấn Tân An), huyện Yên Dũng           Mất trang bs, GCNQSDĐ 1/QĐ-CNVPĐK
  Hoàng Thị Nguyệt Thôn Ngọc Ninh (nay là thôn Ngọc Phú), xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa 40 109;172 752 m2;682,9 m 2 Đất ở: 360,0m2 , đất vườn: 392m 2; Đất ở tại nông thôn 360,0m2 , đất trồng cây lâu năm 322,9m 2   Mất  GCNQSDĐ 163/QĐ-CNVPĐK
  Đào Thị Năng; Nguyễn Văn Điều Thôn Ngọc Ninh (nay là thôn Ngọc Phú), xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa    210 868 m 2 ; 860,8m2   Đất ở: 360,0m2 , đất vườn: 508m2;  Đất ở tại nông thôn 360,0m2 , đất trồng cây lâu năm 500,8m    Mất  GCNQSDĐ 162/QĐ-CNVPĐK
  Nguyễn Văn Sơn,  Nguyễn Thị Lược  Thôn Ngọc Liễn, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa      263.0 m 2  T 00580 Mất  GCNQSDĐ 157/QĐ-CNVPĐK
 BB 137177 Đinh Văn Khu, bà Nguyễn Thị Hồng  thôn Yên Tập, xã Yên Lư, huyện Yên Dũng           Mất trang bs, GCNQSDĐ 93/QĐ-TNMT
BI 442400  Nguyễn Văn Chiến, bà Nguyễn Thị Hiền thôn Liên Sơn, xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng Trích đo 14 94,5m2  Đất ở   Thực hiện Bản án phúc thẩm số 13/2023/DS-PT ngày 17/01/2023 của Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Giang 81/QĐ-TNMT
BI 442081  Nguyễn Văn Chiến, bà Nguyễn Thị Hiền thôn Liên Sơn, xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng Trích đo 15 94,5m2 Đất ở   Thực hiện Bản án phúc thẩm số 13/2023/DS-PT ngày 17/01/2023 của Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Giang 80/QĐ-TNMT
BP 181852  Phạm Đăng Hồng; Phạm Thị Lợi, thôn Kim Sơn, xã Thượng Lan, huyện Việt Yên         CH00387 Mất trang bs, GCNQSDĐ 73/QĐ-TNMT
S 771372  Ngô Văn Lập thôn Phố Biển, xã Biển Động, huyện Lục Ngạn           Mất trang bs, GCNQSDĐ 72/QĐ-TNMT
CA808375 Bùi Thị Gái khu Hà Thị (nay là tổ dân phố Trần Hưng Đạo), thị trấn Chũ 16 158  456,0 m2  Đất ở tại nông thôn: 200,0 m2 ; Đất vườn: 256 m2    Mất  GCNQSDĐ 71/QĐ-TNMT
  Trần Thị Phấn,  Nguyễn Văn Công tiểu khu 1, thị trấn Neo (nay là Tổ dân phố 1, thị trấn Nham Biền), huyện Yên Dũng 22 41  214,0m2 T   Mất  GCNQSDĐ 70/QĐ-TNMT
  Trần Bá Dung thôn Dũng Tiến, xã Hương Gián, huyện Yên Dũng, 11 644  294,8m2  Đất ở   Thực hiện Bản án phúc thẩm 69/QĐ-TNMT
CĐ 720170 Hoàng Văn Khanh, Hà Thị Quỳnh Thôn Cầu Trong, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang 56 225 100,8 m2 Đất ở tại nông thôn   Theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 106, Luật Đất đai năm 2013 68/QĐ-TNMT
BR 457109 Nguyễn Thanh Bình;  Dương Thị Tư  thôn Bẩy, xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên         CH 000850  Mất trang bs, GCNQSDĐ 25/QĐ-TNMT
Q 781378 Nguyễn Công Hải thôn Xuân Minh, xã Hương Mai, huyện Việt Yên           Mất trang bs, GCNQSDĐ 12/QĐ-TNMT
 P 196229 Trần Đình Đài  thôn Tân Sơn 2, xã Yên Lư, huyện Yên Dũng           Mất trang bs, GCNQSDĐ 11/QĐ-TNMT
 BM 688420 Nguyễn Thế Phê phường Trần  Nguyên Hãn, thành phố Bắc Giang Bản đồ phân lô A -20 85,1m2 Đất ở đô thị H: 02271 Mất  GCNQSDĐ 7/QĐ-TNMT
BX 760135 Trần Văn Khải;  Nguyễn Thị Hương thôn Hồng Lạc, xã Đồng Tâm, huyện Yên Thế           Mất trang bs, GCNQSDĐ 1367/QĐ-TNMT
Thứ ba, 30 Tháng 04 Năm 2024

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập: 8,144
Tổng số trong ngày: 33
Tổng số trong tuần: 5,063
Tổng số trong tháng: 72,693
Tổng số trong năm: 318,962
Tổng số truy cập: 8,307,415