Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý IV năm 2022

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Đọc bài viết
Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý IV năm 2022

Số phát hành 

Chủ sử dụng đất

Địa chỉ thửa đất 

Số tờ

Số thửa

Diện tích (m2)

Mục đích sử dụng

Số vào

sổ cấp GCN

Lý do

Số quyết định thu hồi và hủy

                   
                   

AL 554078

Đỗ Huy Lê; Diêm Thị Hương

Khu Chàng 1, Thị trấn Lục Nam(nay là TDP Chàng 1, Thị trấn Đồi Ngô), huyện Lục Nam

 

 

 

 

H 00657 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

1221/QĐ-TNMT

 CQ 085014

Bùi Đình Hợp

thôn Muối, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam

 

 

 

 

CS 01629

Mất trang bs, GCN QSDĐ

1220/QĐ-TNMT

AD 030486

Bùi Thị Hồng

Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên

 

 

 

 

H 01101

Mất trang bs, GCN QSDĐ

1219/QĐ-TNMT

 

Dương Đình Thêm

 thôn Hạ Lát, xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên

18

54

1.001 m2 

Đất ở: 360 m2 , đất vườn: 641 m2

GCNQSD  01394

Mất GCN QSDĐ

1168/QĐ-TNMT

D 0117536 Vũ Thị Mừng, xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang 6,7,11,8

939,1295,670,

270,39,1124,352

704,136,266,104,

379,127,36

     Do Chi cục thi hành án dân sự huyện Lạng Giang không thu hồi được Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất để thi hành án cho bà Vũ Thị Mừng. 1167/QĐ-TNMT
 S 765576   Nguyễn Văn Đức   thôn Ngọc Mai, xã Chu Điện, huyện Lục Nam,           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1166/QĐ-TNMT
 AB 128072  Nguyễn Văn Bẩy, Chu Thị Hiền tại Phố Gia Lâm (nay là Tổ dân phố Gia Lâm), thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế         01138 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1161/QĐ-TNMT
 CN 113522   thôn Trung Nghĩa, xã Nghĩa Hồ (nay là tổ dân phố Trung Nghĩa, thị trấn Chũ), huyện Lục Ngạn           Mất GCN QSDĐ 1156/QĐ-TNMT
  Nguyễn Kim Thập,  Nguyễn Thị Tần Thôn Hà Vị, xã Thọ Xương, thị xã Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (nay là Tổ dân phố Hà Vị 1, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang     850,6 m2  Đất ở: 360,0 m2 và đất vườn: 490,6 m2  01362 Mất GCN QSDĐ 1151/QĐ-TNMT
AD 166225 Thân Văn Thắng, Phạm Thị Dùng  thôn Sy, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng 5 174 1244,2m2 Đất ở tại nông thôn   Mất GCN QSDĐ 1147/QĐ-TNMT
U 903969  Nguyễn Văn Sơn  thôn Tân Thanh,xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1146/QĐ-TNMT
CR 038977  Nguyễn Văn Đông  thôn Min To,xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn 8 389 1337,8m2 Đất ở nông thôn; đất trồng cây lâu năm   Mất GCN QSDĐ 1144/QĐ-TNMT
W 073043  Lý Hồng Thanh  thôn Quỷnh Cả, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam         02368 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1138/QĐ-TNMT
AH 044010 Phạm Thanh Sơn, Nguyễn Thị Hà Khu 3 (nay là TDP số III), thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1137/QĐ-TNMT
AE 835475 Nguyễn Văn Luyện, Thân Thị Gấm thôn Hải, xã Tân Thịnh (nay là tổ dân phố Hải, thị trấn Kép), huyện Lạng Giang           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1133/QĐ-TNMT
 DD 278492 Nguyễn Văn Cách, Nguyễn Thị Ngò Thôn Chính Hạ, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam 54 68 1.745,7m2  Đất ở tại nông thôn 120m2 ; Đất trồng cây lâu năm 1.625,7m2  CS 02315 Mất GCN QSDĐ 1117/QĐ-TNMT
CA 776353 Vũ Thị Tuyết  thôn Đèo Quạt, xã Lục Sơn, huyện Lục Nam      3.831,9m2 Đất ở tại nông thôn 200m2 ; Đất trồng cây lâu năm 3.631,9m2  CH 02044 Mất GCN QSDĐ 1101/QĐ-TNMT
Y 253793 Hoàng Văn Huy thị trấn Cầu Gồ (nay là thị trấn Phồn Xương), huyện Yên Thế         GCNQSDĐ: 00746 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1099/QĐ-TNMT
DC 042761 Vi Thị Mùa Tổ dân phố Hạ 2, thị trấn An Châu, huyện Sơn Động          CS 00167 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1098/QĐ-TNMT
  Nguyễn Văn Quyển Khu số 1, khu đô thị phía Nam, xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang 18 228 86,2 m2 Đất ở tại nông thôn   Mất GCN QSDĐ 1097/QĐ-TNMT
BI 810140   Lê Văn Hẽn,  Nguyễn Thị Mỹ Thôn Đông Phú, xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng 2 556 555,7m2 Đất ở: 360,0m2 ; Đất vườn: 195,7m2   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1096/QĐ-TNMT
CĐ 826349 Nguyễn Thị An Thôn Song Khê, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang 9 389  215,3 m2  Đất ở tại nông thôn CS 00792  Theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 106 Luật Đất đai năm 2013 (cấp không đúng diện tích đất). 1094/QĐ-TNMT
   Lê Công Kiên Thôn Xuân Hòa, xã Hương Mai, huyện Việt Yên 553 4 501,5 m2  Đất ở: 360m2 , đất vườn: 141,5m2   GCN 02385 Mất GCN QSDĐ 1093/QĐ-TNMT
  Nguyễn Văn Tám thôn Trại Đáng, xã Tam Dị, huyện Lục Nam      230,0m2 Đất ở tại nông thôn GCN: 03474 Mất GCN QSDĐ 1092/QĐ-TNMT
BĐ 218915 Bùi Việt Hùng Thôn Thị, xã Mỹ Hà huyện Lạng Giang 43 167  639,6m2  Đất ở tại đô thị: 360m2 , đất trồng cây lâu năm 279,6m2   Mất GCN QSDĐ 1091/QĐ-TNMT
CK 068565 Thân Thị Hằng thôn Tăng Quang, xã Bích Sơn (nay là Tổ dân phố Tăng Quang, thị trấn Bích Động), huyện Việt Yên         CS 02481 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1090/QĐ-TNMT
AN 580357 Sầm Văn Quảng, Trương Thị Thêm thôn Cầu Đất, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn           Mất GCN QSDĐ 1084/QĐ-TNMT
AM 942457 Phạm Văn Thiện Thôn Mai Tô, xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1083/QĐ-TNMT
Q 504500 Nguyễn Thế Hồng Thôn Tân Mỹ, xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng   1 431,0m2  Đất ở: 360,0m2 ; Đất vườn: 71,0m2    Mất GCN QSDĐ 1082/QĐ-TNMT
BD 182333   Tiểu khu 3, thị trấn Neo (nay là Tổ dân phố 3, thị trấn Nham Biền), huyện Yên Dũng 25 227 90,0 m2 Đất ở   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1081/QĐ-TNMT
BO 127856 Dương Văn Tịch;  Dương Thị Hạ  thôn Nội Đình, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam,         CH 01670 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1072/QĐ-TNMT
CD 152258 Nguyễn Thị Phượng  thôn Thượng, xã Bích Sơn (nay là tổ dân phố Thượng, thị trấn Bích Động), huyện Việt Yên,         CH 01612 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1071/QĐ-TNMT
 CD 535069 Đào Ngọc Bẩy, Lê Thị Hiền  Khu dân cư mới đường Trần Nguyên Hãn, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang Theo sơ đồ quy hoạch phân lô;  F-11 72,0 m2  Đất ở (ODT)   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1063/QĐ-TNMT
BR 363554 Trần Văn Phương Thôn Đông Hương, xã Nham Sơn (nay là tổ dân phố Đông Hương, thị trấn Nham Biền), huyện Yên Dũng 49 372  287,2 m2  Đất ở   Mất GCN QSDĐ 1034/QĐ-TNMT
Q 757028  Hoàng Trọng Phúc thôn Hưng Thịnh, xã Tư Mại, huyện Yên Dũng           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1024/QĐ-TNMT
CX 839386 Phạm Thị Hồng Hạnh Thôn Tân Trung, xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn 18 253  3927,0m2  Đất ở nông thôn: 400,0 m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 3527,0 m   Mất GCN QSDĐ 1023/QĐ-TNMT
 Q 737068 Nguyễn Đăng Hải thôn Quỳnh Độ, xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam         GCN: 00709 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1022/QĐ-TNMT
S 791439 Giáp Văn Thể thôn Vạc, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang 19,20,27 178,124,8   Ao, Vườn,T   Mất GCN QSDĐ 1019/QĐ-TNMT
  Thân Thị Hiển  thôn Giá, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng     348,0m2  Đất ở GCN 00717 Mất GCN QSDĐ 1001/QĐ-TNMT
 Q 628565 Nguyễn Văn Ân  thôn Vân Cốc (nay là thôn Vân Cốc 2), xã Vân Trung, huyện Việt Yên           Mất trang bs, GCN QSDĐ 996/QĐ-TNMT
AB 133172 Nguyễn Văn Thụ  Thôn 11 (nay là thôn Ngọc Trai), xã Việt Lập, huyện Tân Yên 130 65 1.068,0m2  Đất ở: 250,0m2 ; đất vườn: 818,0m2   GCN 05664 Mất GCN QSDĐ 995/QĐ-TNMT
BU 599261 Nguyễn Thị Thanh Khu đất ở và kinh doanh dịch vụ, xã Quang Châu, huyện Việt Yên Sơ đồ phân lô Lô số 91-A4 72 m2  Đất ở và kinh doanh dịch vụ  CH 01423 Mất GCN QSDĐ 994/QĐ-TNMT
N 874894 Nguyễn Văn Hưng  Trần Phú 1 (nay là tổ dân phố Trần Phú), thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn 7 284  100 m2 Đất ở tại đô thị   Mất GCN QSDĐ 984/QĐ-TNMT

AL 767244;

CV 914048

Trần Thị Thắm Đường Vi Đức Thăng 2, tổ dân phố Giáp Hải, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang 25 207 81,0 m2; 

Đất ở tại nông thôn;

Đất ở tại đô thị

 

  Mất GCN QSDĐ 966/QĐ-TNMT
AL 021396  Giáp Văn Trung, Nguyễn Thị Khanh tại thôn Tiền Đình, xã Quế Nham, huyện Tân Yên 23 62  72,0m2  Đất ở GCN 03648 Mất trang bs, GCN QSDĐ 965/QĐ-TNMT
 N 756281 Nguyễn Thị Bình thôn Châu Sơn, xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên           Mất trang bs, GCN QSDĐ 964/QĐ-TNMT
 AI 665247 Lâm Thị Oanh Tổ 9, khu phố 3, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (nay là tổ dân phố số 5, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang); 23 91 46,96 m2 Đất ở tại đô thị   Mất GCN QSDĐ 962/QĐ-TNMT

 CV 829360;

CV 829361

Thân Văn Miến, Lê Thị Lanh thôn Giá, xã Nội Hoàng, huyện Yên Dũng 4 289;290

323,5m2 ;

 286,8m2

Đất ở tại nông thôn;

CS 02443;

CS 02442 

Theo Kết luận thanh tra số 11/KL-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện Yên Dũng 961/QĐ-TNMT
BĐ 192687 Nguyễn Thị Tha thôn Bẩy, xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng 38 537 263,2m2 Đất ở tại nông thôn CH 00679 Mất GCN QSDĐ 960/QĐ-TNMT
CO 459888 Nguyễn Văn Bằng Thôn Quyết Thịnh, xã Đức Thắng (nay là tổ dân phố Quyết Thịnh, thị trấn Thắng), huyện Hiệp Hòa) 4 26  401,7 m2 Đất ở: 360,0 m2 và đất trồng cây lâu năm: 41,7 m2    Mất GCN QSDĐ 959/QĐ-TNMT
BU 657207 Đỗ Xuân Hoành Thôn Nga Trại, xã Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa 88 396 259,3 m2  Đất ở: 100,0 m2 và đất trồng cây lâu năm: 159,3 m2    Mất trang bs, GCN QSDĐ 958/QĐ-TNMT

 

Phạm Văn Tín

Thôn Ấp Hồng, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp       Hòa    

 

 

630,0m2 

Đất T: 360,0 m2 và đất Vườn: 270,0 m2 

01835

Mất GCN QSDĐ

957/QĐ-TNMT

 

Hoàng Văn Dong 

xã Dĩnh Trì, huyện Lạng Giang (nay thuộc xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang)

13,14,4,18,6,

17,16,12,13

325,116,364,59,

275,195,460,428,

78,175,78,81,344,

65,28

168,108,360,216,216

,60,132,58,60,48

,36,264,108,130,54,31

Lúa; ĐRM

00048

Chủ sử dụng khai báo mất Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 

944/QĐ-TNMT

AL 253683

Trần Thị Thắm 

 phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang,

Theo sơ đồ phân lô khu dân cư sỹ quan Bộ Tư lệnh Quân đoàn 2

140

 82,0 m2 

Đất ở tại nông thôn

 

Mất GCN QSDĐ

943/QĐ-TNMT

CV 394547

 Nguyễn Thị Kim

Thôn Linh Phú, xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

58

443

125 m2

Đất ở tại nông thôn

 CS 00083

Mất GCN QSDĐ

941/QĐ-TNMT

CA 642463 

Nguyễn Khắc Thể

Thôn Toàn Thắng, xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng

TKPL

2

125,0m2

 Đất ở tại nông thôn

 CH 00573

Mất GCN QSDĐ

929/QĐ-TNMT

CA 642464

 Nguyễn Khắc Thể

Thôn Toàn Thắng, xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng

TKPL

1

120,8m2

 Đất ở tại nông thôn

CH 00574/356/QĐ-UBND

Mất GCN QSDĐ

928/QĐ-TNMT

CO 459707

Khổng Thị Lịch

Thôn Trung Đồng, xã Đức Thắng (nay là tổ dân phố Trung Đồng, thị trấn Thắng), huyện Hiệp Hòa

49

610

153,0 m2

 Đất ở

 

Mất GCN QSDĐ

927/QĐ-TNMT

S 685567

Ân Văn Vinh

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

926/QĐ-TNMT

 

Đào Văn Cường, Nguyễn Thị Ánh

Thôn Ngọc Thành 2, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa

 

 

700,0 m2

Đất ở tại nông thôn

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

925/QĐ-TNMT

BO 127951

Lê Đăng Khoa; Vũ Thị Phương

Thôn Nghè 2, xã Tiên Nha, huyện Lục Nam

 

 

 

 

GCN: CH 00718

Mất trang bs, GCN QSDĐ

922/QĐ-TNMT

 

 Lê Văn Xuyên

Thôn Phúc Long, xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên

2

72

258,2 m2

Đất ở

 

Mất GCN QSDĐ

920/QĐ-TNMT

 

Phạm Văn Ngãi, Nguyễn Thị Khách

Thôn Vân Lư (nay là thôn Long Trường Vân), xã Yên Lư, huyện Yên Dũng

 

 

532,0m2 

 Đất ở: 400,0m2 ; Đất vườn: 132,0m2

 

Mất GCN QSDĐ

919/QĐ-TNMT

AĐ 429065

Nguyễn Thị Duyến; Phạm Văn Tuân

 Thôn Già Khê Làng 1, xã Tiên Hưng (nay là tổ dân phố Già Khê, thị trấn Đồi Ngô), huyện Lục Nam

 

 

 

 

GCN: 01472

Mất trang bs, GCN QSDĐ

917/QĐ-TNMT

 

Ong Xuân Sinh

thôn Dưới, xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng

440;316;

317;314

16

 941,0 m2

 

 

Mất GCN QSDĐ

916/QĐ-TNMT

BY 943121

Chu Văn Long, Lê Thị Minh Loan

Khu 4, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang (nay là tổ dân phố số 3, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang)

25

11

173,8 m2

 Đất ở tại đô thị

 

Thực hiện Quyết định thi hành án và cơ quan thi hành án không thu hồi được Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

909/QĐ-TNMT

 BC 125993

Nguyễn Văn Quảng, Thân Thị Vân

Khu 4 (nay là tổ dân phố 4), thị trấn An Châu, huyện Sơn Động,

 

 

 

 

CH 00520

Mất trang bs, GCN QSDĐ

905/QĐ-TNMT

BM 969092

Nguyễn Đức Tình, Phạm Thị Vỵ.

Thôn Mỹ Tượng, xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng

13

242

 917,3m2

 Đất ở: 360,0m2 ; đất vườn: 557,3m2 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

904/QĐ-TNMT

CB 791768

Lê Thị Hằng

Tiểu khu 3, thị trấn Neo (nay là tổ dân phố 3, thị trấn Nham Biền), huyện Yên Dũng

19

659

90,0m2 

Đất ở tại đô thị

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

903/QĐ-TNMT

Q 878119

Dương Văn Thái

 Thôn Trại Cầu (nay là thôn Chiến Thắng), xã Yên Sơn, huyện Lục Nam

 

 

234,0m2

 Đất ở tại nông thôn

02096

Mất GCN QSDĐ

902/QĐ-TNMT

 BU 373859

 Nguyễn Xuân Diệp, Lê Thị Bộ 

Thôn Bắc, xã Đồng Việt, huyện Yên Dũng

51

7

1.469,1m2 

Đất ở tại nông thôn: 400,0m2 ; Đất vườn: 1.069,1m2 

CH 00141

Mất GCN QSDĐ

901/QĐ-TNMT

CĐ 817567

Thân Văn Phách;  Thân Thị Thêm

Thôn Hùng Lãm 2, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên

11

350

490,5 m2

Đất ở nông thôn (ONT): 394,1m2 ; đất trồng cây lâu năm (CLN): 96,4m2 

CH 01386

Mất GCN QSDĐ

900/QĐ-TNMT

S 047632

 Chu Văn Tuấn

thôn An Nguyễn, xã Cương Sơn, huyện Lục Nam

 

 

 

 

 00352

Mất trang bs, GCN QSDĐ

873/QĐ-TNMT

 Q 129252

 Nguyễn Xuân Thủy

Cụm 4, phường Ngô Quyền, thị xã Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (nay là tổ dân phố số 6, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang)

3

65

55,1 m2 

Đất T

 

Mất GCN QSDĐ

871/QĐ-TNMT

 S 047632

 Chu Văn Tuấn

 thôn An Nguyễn, xã Cương Sơn, huyện Lục Nam

 

 

 

 

GCN: 00352

Mất trang bs, GCN QSDĐ

870/QĐ-TNMT

 BU 599329

Hoàng Thị Xuân

thôn Yên Ninh (nay là tổ dân phố Yên Ninh), thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

 

 

 

 

CH001503

Mất trang bs, GCN QSDĐ

865/QĐ-TNMT

U 891877

 Nguyễn Văn Thứ

thôn Thân (nay là tổ dân phố Thân Phú), thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

13

859

 840,2m2 .

 Đất ở tại đô thị: 300,0m2 ; Đất vườn: 540,2m2

GCN: 00390

Mất GCN QSDĐ

861/QĐ-TNMT

 P 188251 

Ngọc Văn Lực

thôn Thượng, xã Long Sơn, huyện Sơn Động

 

 

 

 

0320 QSDĐ/H

Mất trang bs, GCN QSDĐ

860/QĐ-TNMT

BR 451042

 Đỗ Trọng Thanh

Thôn Nghĩa Tiến, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa

150

20

1312,4 m2

Đất ở: 360,0 m2 và đất trồng cây lâu năm khác: 952,4 m2

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

859/QĐ-TNMT

 DĐ 477930

 

Bùi Văn Minh,  Thân Thị Tính

 Tổ dân phố Thanh Bình, thị trấn Kép, huyện Lạng Giang

13

155

 1867,6m2

Đất ở tại đô thị: 600m2 , đất trồng cây lâu năm 1267,6m2

 

Mất GCN QSDĐ

858/QĐ-TNMT

 

Ngô Văn Khẩn; Đỗ Thị Liệu

 thôn Phúc Lâm, xã Hoàng Ninh (nay là tổ dân phố Phúc Lâm, thị trấn Nếnh), huyện Việt Yên

1

601

 295 m2 

Đất ở

 

Mất GCN QSDĐ

857/QĐ-TNMT

P 524130

Nguyễn Văn Phẩm

xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

856/QĐ-TNMT

 P 524129

Nguyễn Văn Phẩm 

xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

855/QĐ-TNMT

CR 198619

Trần Thanh Tùng

Đường Thân Nhân Trung, phường Mỹ Độ, thành phố Bắc Giang

16

258

 74,0 m2 

Đất ở tại đô thị

 

Mất GCN QSDĐ

834/QĐ-TNMT

BX 981846

Nguyễn Văn Thống,Tạ Thị Huyền

Thôn Chùa, xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang

40

39

126,5 m2

 Đất ở tại nông thôn

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

833/QĐ-TNMT

Q 651942

Đào Văn Xiêm

 Thôn Ngọc Thành, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa (nay là Thôn Ngọc Thành 2, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa)

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

827/QĐ-TNMT

 AD 168645

 Lê Văn Tập

Thôn Phú Hòa, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa (nay là thôn Thống Nhất, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa)

0

10

 196,0 m2 

 Đất ở tại nông thôn

 

Mất GCN QSDĐ

826/QĐ-TNMT

 CG 689844 

Trần Văn Thành

Thôn Đền Cô, xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế,

34

27

 352,0 m2 

Đất ở tại nông thôn: 250,0 m2 và đất trồng cây lâu năm: 102,0 m2 

CS01064

 Theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 106, Luật Đất đai năm 2013 (cấp không đúng hình thể thửa đất trên GCNQSD đất)

825/QĐ-TNMT

 

Nguyễn Mai Thao

Thôn Hựu, xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

 

682,0m2

Đất T: 360,0 m2 ; Đất vườn: 322,0 m2 

01660

Mất GCN QSDĐ

824/QĐ-TNMT

 BX 528528

 Trần Văn Dũng, Phạm Thị Thơm

thôn Trại Một, xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

823/QĐ-TNMT

 CV 829281

Vũ Văn Nguyên,  Đàm Thị Linh

 Khu đô thị mới Tổ dân phố 2, 3, thị trấn Nham Biền, huyện Yên Dũng

56

84

125,4m2

Đất ở tại đô thị

CH 00144

Mất trang bs, GCN QSDĐ

822/QĐ-TNMT

X 014024 

Đặng Thành Dự

 Thôn Dung, xã Hương Gián, huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

820/QĐ-TNMT

AP 083680

Đào Văn Khoa, Nguyễn Thị Liễu

Thôn Yên Phượng, xã Yên Lư, huyện Yên Dũng

 

92 

100,0m2

 Đất ở

 

Mất GCN QSDĐ

819/QĐ-TNMT

BI 442477

Nguyễn Xuân Là,  Nguyễn Thị Mý

Thôn Dung, xã Hương Gián, huyện Yên Dũng

113a

4

 373,9m2 

Đất ở: 180,0m2 ; Đất vườn: 193,9m2

CH 00185

Mất GCN QSDĐ

818/QĐ-TNMT

AE 210750

Nguyễn Công Cảnh

Thôn Đông Thịnh, xã Tam Dị, huyện Lục Nam

 

 

 

 

H 03623

Mất trang bs, GCN QSDĐ

817/QĐ-TNMT

BĐ 188387

 

Thôn Hồ Sen, xã Nghĩa Hồ (nay là tổ dân phố Hồ Sen, thị trấn Chũ), huyện Lục Ngạn

30

101

2.092,0m2

Đất trồng cây lâu năm

 

Mất GCN QSDĐ

828/QĐ-TNMT

AE 524451

Hoàng Văn Thuận, Hoàng Thị Ưng

Thôn Thủ Dương, xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

829/QĐ-TNMT

Thứ ba, 07 Tháng 05 Năm 2024

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập: 9,493
Tổng số trong ngày: 1,727
Tổng số trong tuần: 9,887
Tổng số trong tháng: 20,542
Tổng số trong năm: 342,522
Tổng số truy cập: 8,330,975