Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý I năm 2023

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Đọc bài viết
Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý I năm 2023

Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý I năm 2023

Số phát hành 

Chủ sử dụng đất

Địa chỉ thửa đất 

Số tờ

Số thửa

Diện tích (m2)

Mục đích sử dụng

Số vào

sổ cấp GCN

Lý do

Số quyết định thu hồi và hủy

S 795853

Thân Đức Cường, Nguyễn Thị Hương Lan

 thôn Phúc Hạ, xã Song Mai, thành phố Bắc Giang

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

263/QĐ-TNMT

S 585055

Nguyễn Văn Thể

 thôn Kép, xã An Hà, huyện Lạng Giang

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

252/QĐ-TNMT

DC 076218 

Lưu Văn Mạnh, Hoàng Thị Hiền

tổ dân phố Tân An, thị trấn Tân An, huyện Yên Dũng,

15

326

 90,0 m2 

Đất ở tại đô thị

 

Mất GCN QSDĐ

251/QĐ-TNMT

BY 847872

Hoàng Thị Nam

thôn Nguyễn, xã Tân An, huyện Yên Dũng

TLPL

21

90,0m2

Đất ở

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

243/QĐ-TNMT

CM 528038

Cao Thị Vân 

Thôn Đồng Thanh, xã Hoàng Thanh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

49

19

 170,2 m2 

Đất ở tại nông thôn: 75,0 m2 và đất trồng cây lâu năm: 95,2 m2 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

231/QĐ-TNMT

 

 Ngô Thị Bé

Thôn Núm, xã Dĩnh Trì, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang (theo địa giới hành chính hiện nay là thôn Núm, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang);

: thôn 1, xã Đa Mai, thị xã Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang (nay là TDP Hòa Sơn, phường Đa Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang)

5;6

342;255;674

115,1;186;265,1

Lúa

 00009

Mất GCN QSDĐ

230/QĐ-TNMT

U 875077

 Ngô Thanh Phòng

 thôn Đậu, xã Dương Đức, huyện Lạng Giang

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

224/QĐ-TNMT

S 075198

Tống Thị Triệu

 thôn Huê Vận 1, xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

 

 

 

 

 GCN: 01160

Mất trang bs, GCN QSDĐ

223/QĐ-TNMT

BX 287910

 Lê Xuân Trường, Nguyễn Thị Hương

Phố Tân Hòa, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

 

222/QĐ-TNMT

 S 860680

Nguyễn Văn Quyên

thôn Kép 1, xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

216/QĐ-TNMT

B 317029

Mạc Thế Nhân

thôn Bằng, xã Nghĩa Hoà, huyện Lạng Giang

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

215/QĐ-TNMT

Q 420717

 Trịnh Văn Sáu

thôn Chản Đồng, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam

 

 

 

 

GCN: 00496

Mất trang bs, GCN QSDĐ

212/QĐ-TNMT

 AE 410850

Vũ Văn Tám, Nguyễn Thị Huê

thôn Giáp Hạ, xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

205/QĐ-TNMT

 Q 784778

Hoàng Văn Bản; Bùi Thị Chính

thôn Ninh Khánh, xã Hoàng Ninh (nay là TDP Ninh Khánh, thị trấn Nếnh), huyện Việt Yên

1

1070

 150m2

Đất ở

GCN 03001

Mất trang bs, GCN QSDĐ

204/QĐ-TNMT

DG 749763

Nguyễn Văn Mong,

Vũ Thị Tân

Thôn Lạc Yên 1, xã Hoàng Vân, huyện Hiệp Hòa

34

180

89,0 m2 

Đất ở tại nông thôn

 

Mất GCN QSDĐ

201/QĐ-TNMT

 AI 663806

Ngô Gia Luận, Nguyễn Thị Hiệp

thôn Liên Sơn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang,

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

198/QĐ-TNMT

 BP 042935 

Lê Văn Tâm, Phạm Thị Minh Ngân

 thôn Đồ, xã Thái Đào, huyện Lạng Giang,

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

197/QĐ-TNMT

CB 854833

Nguyễn Văn Đô ; Ngụy Thị Thu

 thôn Muối, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam

67

221

415,2m2 

Đất ở tại nông thôn: 80m2 ; Đất CLN: 335,2m2

CS 01513

Mất GCN QSDĐ

196/QĐ-TNMT

DG 355674

DG 355682

DG 355676

 Phạm Thị Thúy

Khu dân cư sỹ quan thuộc Bộ Tư lệnh Quân đoàn 2, phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang;

Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden, phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

25; 6

133;108;787

72,0 m2

72,0 m2

 182,8 m2

Đất ở tại đô thị

 

 Lý do thu hồi: Theo đề nghị của Tòa án nhân dân thành phố Bắc Giang tại bản án số 64/2022/Ds-ST ngày 21/12/2022.

194/QĐ-TNMT

P 297064

Đỗ Thị Đấu 

 thôn Lai Hòa, xã Qúy Sơn , huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

192/QĐ-TNMT

CĐ 914855

Hà Văn Bồ, Nguyễn Thị Minh

thôn Phú Khê, xã Quế Nham, huyện Tân Yên

7

1629

 120,0 m2 

Đất ở tại nông thôn

 

Theo quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 106 Luật đất đai năm 2013 và điểm a, khoản 4, Điều 87 Nghị định 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ. 

190/QĐ-TNMT

 

Lục Văn Hiền

thôn Cầu Đền, xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

K7

P

 49000 m2 

 Đất rừng sản xuất

 

Mất GCN QSDĐ

188/QĐ-TNMT

N 874543 

Nguyễn Bá Hải

Minh Khai (nay là tổ dân phố Minh Khai), thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn,

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

133/QĐ-TNMT

AI 817702

Thi Văn Khiêm; Nguyễn Thị Cơ

 thôn Ao Vè, xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

 

 

 

 

H 000383

Mất trang bs, GCN QSDĐ

128/QĐ-TNMT

 Q 420446

Giáp Văn Toàn

thôn Mai Thưởng, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam

 

 

 

 

GCN: 01225

Mất trang bs, GCN QSDĐ

127/QĐ-TNMT

AP 038661 

 Nguyễn Thị Huyền 

 Phố Sàn, xã Phương Sơn(nay là TDP Sàn, thị trấn Phương Sơn), huyện Lục Nam

 

 

 

 

 H 00045

Mất trang bs, GCN QSDĐ

125/QĐ-TNMT

 

Phạm Thị Cúc

tại thôn Kép 11, xã Hương Sơn, huyện Lạng 

59

57

 1364,7 m2

: Đất ở tại nông thôn : 720m2 , đất trồng cây lâu năm 644,7m2 

02937 

Mất GCN QSDĐ

118/QĐ-TNMT

BU 538340

Khổng Đình Lực, Phạm Thị Tiến

tại phố Vôi (nay là tổ dân phố Vôi), thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang

34

37

92,8 m2

Đất ở tại đô thị

 

Mất GCN QSDĐ

117/QĐ-TNMT

Q 878714 

 Dương Thị Tự 

thôn Nội Đình, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam,

 

 

 

 

GCNQSDĐ: 01691 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

108/QĐ-TNMT

 BM 041239

Vũ Thị Ninh

thôn Thành Công, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

64

444

149,1 m2 

Đất ở

 

Mất GCN QSDĐ

107/QĐ-TNMT

 CG 695891

Trần Thị Tình 

tại khu Hồ Thanh Niên, TDP Đồi Mới, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam

 

 

 

 

 CH 03433

Mất trang bs, GCN QSDĐ

106/QĐ-TNMT

CC 360163

Ngô Thị Hằng; Nguyễn Minh Thuộc

thôn Đồng Quán, xã Bố Hạ (nay là Tổ dân phố Đồng Quán, thị trấn Bố Hạ), huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

101/QĐ-TNMT

BU 373261 

Nguyễn Thị Lự

 tổ dân phố Khôi, thị trấn Tân Dân (nay là tổ dân phố Quán Trắng, thị trấn Tân An), huyện Yên Dũng

 

 

90,0m2

 Đất ở

 

Mất GCN QSDĐ

96/QĐ-TNMT

AI 690976

rần Thế Thông; Phùng Thị Phượng

thôn Trung Hậu, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam

 

 

 

 

H 00422

Mất trang bs, GCN QSDĐ

93/QĐ-TNMT

Y 253834

Dương Văn Hợi

Phố Đề Nắm, thị trấn Cầu Gồ (nay là Tổ dân phố Đề Nắm, thị trấn Phồn Xương), huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

90/QĐ-TNMT

 CĐ 862940

 Lê Văn Chuyển, Nguyễn Thị Việt

thôn Cả, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang

72

7

1388,3 m2 

Đất ở tại nông thôn : 360m2 , đất trồng cây lâu năm 1028,3m2

 

Mất GCN QSDĐ

89/QĐ-TNMT

AL 047808

 Nguyễn Tú Tiến

thôn Ruồng, xã Thượng Lan, huyện Việt Yên

 

 

 

 

H 02962

Mất trang bs, GCN QSDĐ

72/QĐ-TNMT

AG 727752

Nguyễn Thị Xuân

Khu phố 2, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang

63

5

89,2 m2 

Đất ở tại đô thị (ODT)

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

63/QĐ-TNMT

Q 504864 

 Nguyễn Đình Chỉnh

khu Quang Trung, thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

62/QĐ-TNMT

 Q 806504 

Nguyễn Đình Chỉnh

khu Quang Trung (nay là Tổ dân phố Quang Trung), thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

61/QĐ-TNMT

Q 626447 

Lê Thị Đào

tiểu khu 5, thị trấn Neo( nay là tổ dân phố 5, thị trấn Nham Biền), huyện Yên Dũng

12

44

203,0m2 

T

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

60/QĐ-TNMT

CV 513083

Bùi Thế Tuyến, Nguyễn Thị Lý

thôn Đông Thượng, xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng,

 

 

80,6 m2

 Đất ở tại nông thôn: 50,0m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 30,6m2

 

Mất GCN QSDĐ

59/QĐ-TNMT

 

Ngụy Tôn Khoa

thôn Bắc Am, xã Tư Mại, huyện Yên Dũng

30

16

285,9m2 

T

 

Mất GCN QSDĐ

58/QĐ-TNMT

AE 570767 

Nguyễn Văn Hạnh; Ngọc Thị Hồng

thôn Thanh Hương, xã Long Sơn, huyện Sơn Động

 

 

 

 

 00316 H-QSDĐ

Mất trang bs, GCN QSDĐ

57/QĐ-TNMT

 

Đào Văn Hoạt

thôn Thống Nhất, xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang

1

211

630m2

Đất rừng sản xuất

 

Mất GCN QSDĐ

55/QĐ-TNMT

S 771930 

Dương Văn Hải

thôn Biển Giữa, xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

53/QĐ-TNMT

Q 436574

Trần Thị Ninh

 thôn Hương, xã Tân An( nay là tổ dân phố Quán Trắng, thị trấn Tân An), huyện Yên Dũng

12

357

92,m2

T

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

34/QĐ-TNMT

 

Nguyễn Đình Nên

Xóm 6, Hoàng Mai, xã Hoàng Ninh (nay là TDP Hoàng Mai 3, Thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên

9

51

267.6 m2 

Đất ở

H 04040

Mất GCN QSDĐ

33/QĐ-TNMT

 DI 092353

Bùi Thế Tín

thôn Phú Thịnh, xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng

2

357

1.172,9 m2 trong đó: Đất ở tại nông thôn: 1.046,4 m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 126,5m2 

Đất ở tại nông thôn: Lâu dài; đất trồng cây lâu năm: Đến 15/10/2043

 CS 01565

Theo quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 106 Luật đất đai năm 2013 (Cấp không đúng mục đích sử dụng đất).

32/QĐ-TNMT

CI 493064

 Nguyễn Văn Học

Thôn Ngọ Phúc, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa

60

54

1304,4 m2 

 Đất ở tại nông thôn: 360,0 m2 và đất trồng cây lâu năm: 944,4 m2 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

25/QĐ-TNMT

AD 148936

Nguyễn Văn Nhật, Hà Thị Kính 

Khu phố Hậu, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang

61

79

283,6 m2

Đất ở tại đô thị

 

Thực hiện Quyết định thi hành án và cơ quan thi hành án không thu hồi được Giấy chứng nhận QSD đất.

24/QĐ-TNMT

V 931483

Nguyễn Văn Giang

tổ dân phố Sỏi, thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế

 

 

 

 

 00456 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

23/QĐ-TNMT

Q 135686 

Trần Văn Định

Thôn Thống Nhất, xã Thường Thắng, huyện Hiệp Hòa

 

 

599,0 m2 

Đất T: 360,0 m2 và đất vườn: 239,0 m2 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

17/QĐ-TNMT

Q 814521

 Giang Thành Long

Thôn Xuân Thành, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa

 

 

445,0m2

 Đất T: 360,0 m2 và đất vườn: 85,0 m2 

 

Mất GCN QSDĐ

16/QĐ-TNMT

 

Nguyễn Văn Nhinh

Thôn Trung Đồng, xã Vân Trung, huyện Việt Yên

13

370

240 m2

Đất ở

01824

Mất GCN QSDĐ

15/QĐ-TNMT

BG 182895

Bùi Văn Hưng; Nguyễn Thị Thu Trang

thôn Phan, xã Phồn Xương (nay là TDP Phan, thị trấn Phồn Xương), huyện Yên Thế

 

 

 

 

CH 00251

Mất trang bs, GCN QSDĐ

12/QĐ-TNMT

 CA 646286 

 Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Hà My

Khu 5 (nay là TDP số 2), thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa

13

96

85,7 m2

Đất ở tại đô thị

 

Mất GCN QSDĐ

10/QĐ-TNMT

CG 625161

Nguyễn Thị Tâm

thôn Yên Sơn, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

78

84

215,0 m2

Đất ở tại nông thôn

 

Mất GCN QSDĐ

7/QĐ-TNMT

 

204/QĐ-TNMT

204/QĐ-TNMT

Thứ tư, 08 Tháng 05 Năm 2024

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập: 10,685
Tổng số trong ngày: 1,034
Tổng số trong tuần: 12,622
Tổng số trong tháng: 23,277
Tổng số trong năm: 345,257
Tổng số truy cập: 8,333,710