Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý IV năm 2023

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Đọc bài viết
Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý IV năm 2023

Danh sách GCN QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị thu hồi và hủy quý IV năm 2023

Số phát hành 

Chủ sử dụng đất

Địa chỉ thửa đất 

Số tờ

Số thửa

Diện tích (m2)

Mục đích sử dụng

Số vào

sổ cấp GCN

Lý do

Số quyết định thu hồi và hủy

                   
S 149328  Nguyễn Văn Hào  Xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa     564,0 m2  Đất ở: 360,0 m2 ; Đất vườn: 204,0 m2    Mất trang bs, GCN QSDĐ 1349/QĐ-TNMT
Q 324907 Nguyễn Văn Chỉ thôn Thượng, xã Tân An (nay là tổ dân phố Thượng, thị trấn Tân An), huyện Yên Dũng           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1346/QĐ-TNMT
W 062754 Bành Văn Bẩy  Khu Minh Khai (nay là Tổ dân phố Minh Khai), thị trấn Chũ, huyện Lục Ngạn           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1345/QĐ-TNMT
 BR 344258 Chu Văn Tuyên; Lê Thị Hường thôn An Nguyễn, xã Cương Sơn, huyện Lục Nam,           Mất GCN QSDĐ 1329/QĐ-TNMT
CS 040939 Trần Thị Ánh Thôn Đông Ngàn, xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa 16 311 372,5 m2 Đất ở tại nông thôn: 160,0 m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 212,5 m2   Mất GCN QSDĐ 1326/QĐ-TNMT
CL 024287  Nguyễn Văn Vinh; Nguyễn Thị Sâm thôn Ninh Khánh(nay là TDP Ninh Khánh), thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên 59 109 72,0 m2  Đất ở tại đô thị (ODT)   Theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 106, Luật Đất đai năm 2013 (cấp không đúng đối tượng sử dụng đất). 1317/QĐ-TNMT
CL 024295 Lê Văn Tuất ; Lê Thị Giang thôn Ninh Khánh(nay là TDP Ninh Khánh), thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên 62 24 72,0 m2 Đất ở tại đô thị (ODT)    Theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 106, Luật Đất đai năm 2013 (cấp không đúng đối tượng sử dụng đất). 1316/QĐ-TNMT
  Nguyễn Văn Chuyền thôn Đồng Nhân, xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng     696,1m2   T: 396,1m2 ; Đất vườn: 300,0m2   Mất GCN QSDĐ 1315/QĐ-TNMT
BD 093480 Nguyễn Thị Lương thôn Xuân Minh, xã Hương Mai, huyện Việt Yên           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1312/QĐ-TNMT
  Đặng Thị Vân thôn Bẩy, xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên 4 578 206,2 m2 Đất ở tại nông thôn   Mất GCN QSDĐ 1311/QĐ-TNMT
CC 363481 Hà Văn Khương, Hà Thị Lân thôn Hồng Lạc, xã Đồng Tâm, huyện Yên Thế     3.351,0 m2 Đất ở: 360,0 m2 ; Đất vườn: 2.991,0 m2   Mất GCN QSDĐ 1304/QĐ-TNMT
  Đặng Văn Xuân,  Nguyễn Thị Huyền Thôn Sơn Giao, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa     2.183,0 m2  Đất ở: 360,0 m2 ; Đất vườn: 1.823,0 m2 ;   Mất GCN QSDĐ 1303/QĐ-TNMT
   Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Thị Hiển Thôn An Cập, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa 5 1 489,0 m2 Đất ở: 360,0 m2 ; Đất vườn: 129,0 m2 ; 00768 Mất GCN QSDĐ 1302/QĐ-TNMT
CC 363481 Đinh Xuân Tựu; Nguyễn Thị Hiền thôn Hồng Lạc, xã Đồng Tâm, huyện Yên Thế           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1301/QĐ-TNMT
DC 042291 Nguyễn Văn Kiên, Lý Thị Trang thôn Phe, xã Vân Sơn, huyện Sơn Động         CS 00018 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1289/QĐ-TNMT
CB 853908 Nguyễn Văn Giang Thôn Ngò, xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang 6 401 100,0 m2 Đất ở tại nông thôn: 50,0m2 và đất trồng cây lâu năm: 50,0m2 ;   Mất GCN QSDĐ 1286/QĐ-TNMT
DE 398067 Nguyễn Thanh Nhâm thôn Đức Liễn, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên         01050  Mất trang bs, GCN QSDĐ 1285/QĐ-TNMT
Q 060448 Vũ Thị Khấm thôn Đức Liễn, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1284/QĐ-TNMT
Y 925127  Nguyễn Văn Nhã,  Ngô Thị Tư thôn Kim Sơn, xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên         04466 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1283/QĐ-TNMT
W 078066 Trần Thị Hương Sen   thôn Khả Lý Thượng, xã Quảng Minh, huyện Việt Yên 1 4  1.391,4 m2  Đất ở tại nông thôn: 400,0m2 ; Đất vườn: 991,4m2   Mất GCN QSDĐ 1275/QĐ-TNMT
868  Dương Thị Lan thôn Sỏi, xã Bố Hạ (nay là tổ dân phố Sỏi, thị trấn Bố Hạ), huyện Yên Thế, 07 175 160 m2  đất ở   Mất GCN QSDĐ 1268/QĐ-TNMT
CN 149322 Nguyễn Thị Mỹ Hạnh thôn Đồng Quán, xã Bố Hạ (nay là tổ dân phố Đồng Quán, thị trấn Bố Hạ), huyện Yên Thế 41  104 234,2 m2  đất ở tại nông thôn: 50m2 ; đất trồng cây lâu năm: 184,2m2 CS 02952 Mất GCN QSDĐ 1267/QĐ-TNMT
Q 033800 Nguyễn Thu Huyền thôn Đồng Quán, xã Bố Hạ (nay là tổ dân phố Đồng Quán, thị trấn Bố Hạ), huyện Yên Thế 1 8 150 m2 đất ở   Mất GCN QSDĐ 1260/QĐ-TNMT
AK 036537 Nguyễn Văn Hịu, Nguyễn Thị Hảo  thôn Đông Hương, xã Nham Sơn (nay là tổ dân phố Đông Hương, thị trấn Nham Biền), huyện Yên Dũng           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1254/QĐ-TNMT
BR 415672  Nguyễn Văn Lai, Nguyễn Thị Na thôn Long Xá (nay là thôn Thành Long), xã Yên Lư, huyện Yên Dũng           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1253/QĐ-TNMT
   Nguyễn Văn Mọc,Tạ Thị Long thôn Minh Đức (nay là thôn Đức Thịnh), xã Trí Yên, huyện Yên Dũng     360,0m2 T 00201 Mất  GCN QSDĐ 1242/QĐ-TNMT
Q 889036  Nguyễn Văn Thư  thôn Sàng Bến, xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1241/QĐ-TNMT
 CG 656851 Lê Thị Chín TDP Đức Thịnh, thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa 64 280 82,5 m2 Đất ở tại nông thôn   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1240/QĐ-TNMT
CP 639363 Đỗ Thanh Huệ, Nguyễn Thị Hồng Cẩm thôn Toàn Mỹ (nay là tổ dân phố Toàn Mỹ), thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1233/QĐ-TNMT
AL 554106  Lưu Văn Tiến; Vũ Thị Chung  thôn Đông Thịnh, xã Tam Dị, huyện Lục Nam QHPL  03 90,0m2  Đất ở tại nông thôn   Mất GCN QSDĐ 1232/QĐ-TNMT
 CQ 042118 Vũ Huy Chiến; Thân Thị Ngọc thôn Trại Cả, xã Đồng Lạc, huyện Yên Thế 5 207 4091,3 m2  Đất ở nông thôn: 400,0m2 , đất trồng cây lâu năm: 3691,3m2 CS 01006  Theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 106, Luật Đất đai năm 2013 1224/QĐ-TNMT
AM 216552 Bùi Văn Thưởng  thôn Trung, xã Nghĩa Trung, huyện Việt Yên         H04563  Mất trang bs, GCN QSDĐ 1221/QĐ-TNMT
Q 610353 Nguyễn Văn Liên  thôn Kim Sơn, xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên          03341 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1220/QĐ-TNMT
 01106 Ngô Văn Tám, Nguyễn Thị Hải  Thôn An Cập, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa 5 1 317,0 m2    Quyết định số 738/QĐ-UB Mất GCN QSDĐ 1217/QĐ-TNMT
BD 182510  Lê Đắc Sơn, Lương Thị Thu  thôn Việt Thắng (nay là thôn Việt Thắng Làng), xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng      110,5m2  Đất ở   Mất GCN QSDĐ 1213/QĐ-TNMT
CU 776018   Ngô Minh Hải, Tàng Thị Châu thôn Tư Thâm, xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn 12 100 5173,0 m2 ; Đất trồng cây lâu năm   Mất GCN QSDĐ 1212/QĐ-TNMT
 AH 034818 Đặng Văn Khánh;  Nguyễn Thị Huế thôn Trại Giữa, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam     720,0m2 Đất ở tại nông thôn: 360,0m2 ; Đất vườn: 360,0m2 .    Mất trang bs, GCN QSDĐ 1205/QĐ-TNMT
 AP 073171 Vũ  Trí Thụ; Triệu Thị Thuyết  thôn Phượng Hoàng, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam     94,0m2 Đất ở tại nông thôn   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1204/QĐ-TNMT
AH 042458  Thân Văn Tĩnh  thôn Sen Hồ (nay là Tổ dân phố Sen Hồ), thị trấn Nếnh, huyện Việt Yên         H00731  Mất trang bs, GCN QSDĐ 1202/QĐ-TNMT
BQ 817129 Nguyễn Thị Hận  Thôn Thái Thọ, xã Thái Sơn, huyện Hiệp Hòa 30 39  393,1 m2 Đất ở tại nông thôn: 300,0 m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 93,1 m2   Mất  GCN QSDĐ 1141/QĐ-TNMT
CI 248124  Dương Văn Tươi  Thôn Ngọc Tân, xã Ngọc Sơn, huyện Hiệp Hòa 25 163 279,6 m2 Đất ở tại nông thôn: 120,0 m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 159,6 m2    Mất  GCN QSDĐ 1140/QĐ-TNMT
BX 973448 Nguyễn Hữu Thể; Phan Thị Thư  thôn Ngò 1, xã Đồng Kỳ, huyện Yên Thế 42 114  379,2 m2

 

  Mất trang bs, GCN QSDĐ 1127/QĐ-TNMT
U 840663 Mạc Văn Long thôn Thượng, xã Dương Đức, huyện Lạng Giang 13 125;129

1195;795;

400;1581

Vườn;

Đất ở

  Mất  GCN QSDĐ 1126/QĐ-TNMT
BK 939127 Ngô Minh Nam,  Nguyễn Thị Yến thôn Vinh Sơn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1122/QĐ-TNMT
 AI 663779  Ngô Quốc Việt, Phạm Thị Cải  thôn Vinh Sơn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1121/QĐ-TNMT
BD 151399  Ngô Minh Nam,  Nguyễn Thị Yến  thôn Vinh Sơn, xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1120/QĐ-TNMT
BX 608856 Đỗ Thị Hòa tổ dân phố Phúc Thành, thị trấn Nhã Nam, huyện Tân Yên           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1108/QĐ-TNMT
 Q 777488  Phùng Văn Luận thôn Mười Bẩy, xã Yên Sơn, huyện Lục Nam     631,0m2 Đất ở tại nông thôn: 360m2 ; Đất vườn: 271,0m2   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1104/QĐ-TNMT
AP 038866  Trương Văn Lan ;Đỗ Thị Hoa phố Sàn, xã Phương Sơn(nay là TDP Sàn, TT Phương Sơn), huyện Lục Nam 13 257(Lô 17) 74,0m2 Đất ở tại nông thôn   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1103/QĐ-TNMT
AM 698291 Nguyễn Ngọc Vinh,  Nguyễn Thị Hòe Tổ dân phố Hậu 2, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang 62 255 125,9 m2  Đất ở tại đô thị (ODT)   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1101/QĐ-TNMT
Q 610617 Nguyễn Ngọc Phương  thôn Hạ Lát, xã Tiên Sơn, huyện Việt Yên         Q 610617 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1088/QĐ-TNMT
CD 896387 Hà Văn Thắng, Hoàng Thị Dẻo thôn Hạ, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang 24;30 506;824; 188;699;610

59,2;92,7;

191;198,9;82

Đất chuyên trồng lúa nước   Mất  GCN QSDĐ 1087/QĐ-TNMT
CK 060160  Hà Văn Thắng,  Hoàng Thị Dẻo thôn Hạ, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang 24 931;932 149,9; 146,6 Đất chuyên trồng lúa nước   Mất  GCN QSDĐ 1086/QĐ-TNMT
CĐ 720735 Hà Văn Hồng,  Vũ Thị Luận  thôn Thượng, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang 51 35 1571,0 m2  Đất ở tại nông thôn:360,0m2 ; Đất trồng cây lâu năm 1211,0m2    Mất  GCN QSDĐ 1085/QĐ-TNMT
  Ngô Đình Sinh,  Ngô Thị Tám Thôn Xuân Biều, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa     217,0 m2 ; T  00026 Mất  GCN QSDĐ 1084/QĐ-TNMT
DH 612066   Lê Thị Gái Thôn Hoàng Liên, xã Hoàng An, huyện Hiệp Hòa 2 344 233,8 m2 Đất ở tại nông thôn: 160,0 m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 73,8 m2   Mất  GCN QSDĐ 1081/QĐ-TNMT
CE 904926 Nguyễn Văn Vương, Đỗ Thị Tuyến Thôn Đông Lâm, xã Hương Lâm, huyện Hiệp Hòa 81 438 72m2 Đất ở nông thôn   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1068/QĐ-TNMT
AG 996962 Nguyễn Văn Hòe; Phạm Thị Hòa thôn Chằm Mới, xã Tiên Hưng(nay là TDP Kỳ Anh, thị trấn Đồi Ngô), huyện Lục Nam QH Lô 27  74,0m2 Đất ở tại nông thôn   Mất trang bs, GCN QSDĐ 1067/QĐ-TNMT
CE 781975   Nguyễn Đức Lịch; Lành Thị Tình thôn Yên Thế, xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế  65 67 100,0 m2 Đất ở tại nông thôn CS 00862 Theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 106, Luật Đất đai năm 2013.  1052/QĐ-TNMT
CE 768075 Nông Văn Dịp, Lý Thị Thắm bản Đồng Cả, xã Canh Nậu, huyện Yên Thế          CH 00050 Mất trang bs, GCN QSDĐ 1021/QĐ-TNMT
26759 Ninh Thị Định Thôn Bến Cát, xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang  38  19 1208,0m2 Đất ở Quyết định số 444/QĐ Mất  GCN QSDĐ  1008/QĐ-TNMT
 AH 025342 Nguyễn Sỹ Quyết, Ninh Thị Thuân  thôn Đông Thắm, xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1007/QĐ-TNMT
01558 Nguyễn Văn Phú; Nguyễn Thị Liên  Cụm Châu Xuyên, phường Lê Lợi, thị xã Bắc Giang 16  205  72,9 m2  T Quyết định số 820/QĐ-UB Mất GCN QSDĐ 1006/QĐ-TNMT
CQ 072404  Nguyễn Văn Tuấn,  Nguyễn Thị Vân hôn Mồ (nay là thôn Mồ Bò), xã Đức Giang, huyện Yên Dũng           Mất trang bs, GCN QSDĐ 1005/QĐ-TNMT
  Nguyễn Văn Tạo thôn Xuân Bầu (nay là thôn Xuân Hòa), xã Hương Mai, huyện Việt Yên 5 :2095  868,83 m2  đất ở: 360,0m2 ; đất vườn: 508,83m2 Quyết định số 541/1999/QĐ-UB Mất GCN QSDĐ 991/QĐ-TNMT
S 761646 ; AI 816622  Nguyễn Thị Mây; Nguyễn Minh Đức thôn Ngọc Sơn, xã Chu Điện, huyện Lục Nam 6 8;

127,0m2;

 8.017,4m2

Đất rừng sản xuất; : Đất ở tại nông thôn   Mất trang bs, GCN QSDĐ 990/QĐ-TNMT
W 093256  Tô Văn Cường thôn Kép 12, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang           Mất trang bs, GCN QSDĐ 989/QĐ-TNMT
 H 496905 Nguyễn Thị Thuý   thôn Tân Liên ( nay là thôn Tân Hoà), xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang,           Mất trang bs, GCN QSDĐ 988/QĐ-TNMT
BM 866923  Trần Văn Mạnh,  Nguyễn Thị Lan  Thôn Cẩy, xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang, 178 76 2147,4 m Đất ở 230,0 m2 ; đất trồng cây lâu năm 1917,4 m2   Thực hiện Quyết định thi hành án 987/QĐ-TNMT
S 779436 Dương Trường Sơn  thôn Tân Thành, xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn,           Mất trang bs, GCN QSDĐ 986/QĐ-TNMT
CC 363894 Vũ Thị Chi;  Nguyễn Công Thành thôn Tân Sỏi, xã Đồng Tâm, huyện Yên Thế 15 4  812,5 m2 đất ở tại nông thôn: 360,0 m2 ; đất trồng cây lâu năm: 452,5 m2    Mất GCN QSDĐ 985/QĐ-TNMT
BQ 683898 Nguyễn Mạnh Hùng  thôn Trung Tâm, xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa 11  419 714,6 m2   Đất ở: 300,0 m2 ; Đất trồng cây lâu năm: 414,6 m2    Mất GCN QSDĐ 983/QĐ-TNMT
Đ 237673 Trần Văn Chiều  thôn Tân Luận, xã Phi Mô (nay là tổ dân phố Tân Luận, thị trấn Vôi), huyện Lạng Giang           Mất trang bs, GCN QSDĐ 980/QĐ-TNMT
 BR 344864   Phùng Đức Vượng; Trần Thị Hòa thôn Xuân Sơn, xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam 104 92 91,4m2  Đất ở tại nông thôn CH 02540 Mất GCN QSDĐ 979/QĐ-TNMT
AI 816904 Phan Thị Thập thôn Ngọc Mai, xã Chu Điện, huyện Lục Nam 1 228 1.388,1m2 Đất ở tại nông thôn: 360,0m2 ; Đất CLN: 1.028,1m2   Mất trang bs, GCN QSDĐ 977/QĐ-TNMT
Q 060606 Thân Văn Quyết thôn Như Thiết, xã Hồng Thái, huyện Việt Yên         00487 Mất trang bs, GCN QSDĐ 976/QĐ-TNMT

 Q 788461  

Vũ Ngọc May

thôn Áp, xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

Mất trang bs, GCN QSDĐ

972/QĐ-TNMT

1052/QĐ-TNMT
Thứ tư, 08 Tháng 05 Năm 2024

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập: 12,012
Tổng số trong ngày: 355
Tổng số trong tuần: 11,943
Tổng số trong tháng: 22,598
Tổng số trong năm: 344,578
Tổng số truy cập: 8,333,032